Câu hỏi:

Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4NH3(k) + 3O2(k)   2N2(k) + 6H2O(h) ; ∆H < 0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

335 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A. Tăng nhiệt độ.

B. B. Thêm chất xúc tác.

C. C. Tăng áp suất.

D. D. Loại bỏ hơi nước.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

D. D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?

A. A. Nhiệt độ.

B. B. Áp suất.

C. C. Nồng độ chất đầu.

D. D. Nồng độ sản phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Một cân bằng hóa học đạt được khi:

A. A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.

B. B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.

D. D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k)  2HF(k) ; ∆H < 0

Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?

A. A. Thay đổi áp suất.

B. B. Thay đổi nhiệt độ.

C. C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.

D. D. Thay đổi nồng độ khí HF.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh