Câu hỏi:
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(h) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. A. Tăng nhiệt độ.
B. B. Thêm chất xúc tác.
C. C. Tăng áp suất.
D. D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 1: Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy màu nâu nhạt dần. Đã xảy ra phản ứng hóa học: 2NO2(k) N2O4(k)
nâu đỏ không màu
Điều khẳng định nào sau đây về phản ứng hóa học trên là sai ?
A. A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí.
B. B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
C. C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt.
D. D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Xét cân bằng: CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?
A. A. Giảm nồng độ của hơi nước.
B. B. Tăng thể tích của bình chứa.
C. C. Tăng nồng độ của khí hiđro.
D. D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?
A. A. Nhiệt độ.
B. B. Áp suất.
C. C. Nồng độ chất đầu.
D. D. Nồng độ sản phẩm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho cân bằng: 2NO2 (nâu) N2O4 (không màu); .
Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.
B. B. màu nâu đậm dần.
C. C. màu nâu nhạt dần.
D. D. hỗn hợp có màu khác
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:
A. A. Nhiệt độ.
B. B. Áp suất.
C. C. Nồng độ khí H2.
D. D. Nồng độ khí Cl2.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ΔH < 0 Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:
A. A. Tăng nhiệt độ.
B. B. Tăng áp suất.
C. C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận