Câu hỏi:
Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
D. D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 1: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ; ∆H = -198 kJ
Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:
A. A. Áp suất.
B. B. Nhiệt độ.
C. C. Nồng độ.
D. D. Xúc tác
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy màu nâu nhạt dần. Đã xảy ra phản ứng hóa học: 2NO2(k) N2O4(k)
nâu đỏ không màu
Điều khẳng định nào sau đây về phản ứng hóa học trên là sai ?
A. A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí.
B. B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
C. C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt.
D. D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?
A. A. Nhiệt độ.
B. B. Áp suất.
C. C. Nồng độ chất đầu.
D. D. Nồng độ sản phẩm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho cân bằng: 2NaHCO3(r) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Để cân bằng dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận, cần
A. A. tăng T.
B. B. giảm T.
C. C. tăng P.
D. D. tăng T, tăng P.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho cân bằng: 2NO2 (nâu) N2O4 (không màu); .
Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.
B. B. màu nâu đậm dần.
C. C. màu nâu nhạt dần.
D. D. hỗn hợp có màu khác
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho phản ứng sau: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:
A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. B. Tăng áp suất.
C. C. Giảm nhiệt độ.
D. D. Tăng nhiệt độ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận