Câu hỏi: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái:
A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&{ - 2}&1\\ 0&0&{ - 3} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 6}&{ - 11}&{ - 6} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ 6&{11}&6 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&1&0\\ 0&0&1\\ 6&{11}&6 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 3\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
Câu 1: Hệ thống rời rạc bậc n được mô tả bằng:
A. Phương trình vi phân bậc n
B. Phương trình sai phân bậc n
C. (n+1) biến trạng thái
D. (n-1) biến trạng thái
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương đơn vị là:
A. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 - G(s)}}\)
C. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)H(s)}}{{1 - G(s)}}\)
D. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:
A. Hệ thống ở biên giới ổn định
B. Hệ thống không ổn định
C. Hệ thống ổn định
D. Đường cong Nyquist bao điểm (1,j0) 2 vòng theo chiều dương
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Cho hệ có phương trình đặc trưng. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:
A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương
B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương
C. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương
D. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương là:
A. \(\frac{{G(s)}}{{1 - G(s)H(s)}}\)
B. \(\frac{{G(s)}}{{1 + H(s)}}\)
C. \(\frac{1}{{1 + G(s)H(s)}}\)
D. \(\frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho phương trình 2s4+s3+3s2+5s+10=0 .Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:
A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức
B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 3
- 112 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án
- 1.5K
- 143
- 25
-
56 người đang thi
- 1.5K
- 159
- 20
-
73 người đang thi
- 779
- 77
- 25
-
43 người đang thi
- 1.0K
- 63
- 25
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận