Câu hỏi: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:                                                 

593 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Đường cong Nyquist bao điểm (1,j0) 2 vòng theo chiều dương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hàm truyền \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình trên là:                                

A. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)

B. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)

C. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)

D. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Sơ đồ khối hệ thống điều khiển vòng kín gồm có các phần tử cơ bản sau:

A. Tín hiệu vào, tín hiệu ra

B. Các khối hàm truyền đạt mắc nối tiếp

C. Thiết bị điều khiển, các bộ điều khiển , vòng hồi tiếp

D. Các khối hàm truyền đạt mắc song song

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}\)  của mạch điện ở hình sau là:                                       ​

A. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + {R_2}Cs\)

B. \(- \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - {R_2}Cs\)

C. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - {R_2}Cs\)

D. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + {R_2}Cs\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương là:                                       ​

A. \(\frac{{G(s)}}{{1 - G(s)H(s)}}\)

B. \(\frac{{G(s)}}{{1 + H(s)}}\)

C. \(\frac{1}{{1 + G(s)H(s)}}\)

D. \(\frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{5}{{{s^3} + 8{s^2} + 9s + 2}}\)    hãy lập phương trình trạng thái:

A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ 2&9&8 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 1 0}}} \right];\)

D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 1\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Cho phương trình 2s4+s3+3s2+5s+10=0  .Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần  thực dương:

A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 3
Thông tin thêm
  • 113 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên