Câu hỏi: : Biến đổi Laplace của hàm nấc đơn vị (step) f(t)=1(t):

305 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. s2 

B. 1/s

C. a

D. s

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho hàm truyền  ,hãy lập phương trình trạng thái:

A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&{ - 2}&1\\ 0&0&{ - 3} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 6}&{ - 11}&{ - 6} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ 6&{11}&6 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&1&0\\ 0&0&1\\ 6&{11}&6 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 3\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hàm truyền của hiệu chỉnh tỉ lệ P (proportional) liên tục có dạng:

A. \({G_C}(s) = {K_p} + {K_D}s\)

B. \({G_C}(s) = {K_p}s + {K_D}\)

C. \({G_C}(s) = {K_p} + \frac{{{K_D}}}{s}\)

D. \({G_C}(s) = {K_p}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{5}{{{s^3} + 8{s^2} + 9s + 2}}\)    hãy lập phương trình trạng thái:

A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ 2&9&8 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 1 0}}} \right];\)

D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 1\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Cho phương trình \({s^2} + 25{s^2} + 250s + 10 = 0\) . Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:

A. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dương 

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức 

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức 

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}\)  của mạch điện ở hình sau là:                                       ​

A. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + {R_2}Cs\)

B. \(- \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - {R_2}Cs\)

C. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - {R_2}Cs\)

D. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + {R_2}Cs\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương là:                                       ​

A. \(\frac{{G(s)}}{{1 - G(s)H(s)}}\)

B. \(\frac{{G(s)}}{{1 + H(s)}}\)

C. \(\frac{1}{{1 + G(s)H(s)}}\)

D. \(\frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 3
Thông tin thêm
  • 112 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên