Câu hỏi: Cho \(f(x) = {x^2} + 3x - 5;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&0&0\\ 4&1&0\\ { - 1}&3&1 \end{array}} \right]\) . Tính det( (f(A))−1) .
A. \(\frac{1}{{20}}\)
B. \(\frac{1}{{5}}\)
C. \(\frac{4}{{5}}\)
D. 3 câu kia đều sai
Câu 1: Cho \(det (A) = 3, det (B) = 1\) . Tính det ((2AB)−1), biết rằng A, B là ma trận vuông cấp 3.
A. 6
B. \(\frac{1}{{24}}\)
C. \(\frac{2}{{3}}\)
D. \(\frac{8}{{3}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&3&1\\ 3&4&2\\ 5&3&{ - 1} \end{array}} \right]\) . Tính det(PA).
A. 64
B. 512
C. 3 câu kia đều sai
D. 8
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tìm định thức của ma trận X thỏa mãn \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&1\\ 0&1&4\\ 0&0&1 \end{array}} \right].X = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ 1&2&{ - 1}\\ 3&5&2 \end{array}} \right].\)
A. det( X) = 4
B. det( X) = 1
C. det( X) = −2
D. det( X) = 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Cho ma trận \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0\\ 2&1&0\\ 3&2&2 \end{array}} \right)\) . Tìm vết của ma trận A100.
A. 3 câu kia đều sai
B. 4100
C. 2100 + 4100
D. 2100
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tìm m để det(A) = 6, với \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&3&1&{ - 1}\\ 3&4&1&1\\ 5&2&1&2\\ 7&m&1&3 \end{array}} \right]\)
A. Các câu kia đều sai
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Giải phương trình: \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1&{ - 1}\\ 2&0&3&1\\ 4&x&1&{ - 1}\\ 1&0&{ - 1}&2 \end{array}} \right| = 0\)
A. \(x=5\)
B. \(x = \frac{1}{3}\)
C. 3 câu kia đều sai
D. \(x = \frac{10}{3}\)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 5
- 7 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 1.0K
- 66
- 25
-
29 người đang thi
- 565
- 18
- 25
-
71 người đang thi
- 475
- 15
- 25
-
95 người đang thi
- 402
- 10
- 25
-
10 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận