Câu hỏi: Cho ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&3&{ - 1}\\ 3&2&0&1\\ 1&3&{ - 1}&2\\ 4&6&3&m \end{array}} \right]\) . Tính m để A khả nghịch và r(A-1) = 3.
A. m = 1
B. 3 câu kia đều sai
C. m = −2
D. m = 2
Câu 1: Cho ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&3&1\\ 3&4&2\\ 5&3&{ - 1} \end{array}} \right]\) . Tính det(PA).
A. 64
B. 512
C. 3 câu kia đều sai
D. 8
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tính định thức: \(\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&5&1&3\\ 3&2&{ - 1}&4\\ { - 2}&1&0&5\\ 5&7&2&{ - 2} \end{array}} \right|\)
A. |A| = 4
B. |A| = 0
C. |A| = −3
D. |A| = −7
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&2\\ 2&2 \end{array}} \right]\) . Đặt \(B= \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ 1&1 \end{array}} \right]\) . Tính A100.
A. 299B
B. 2100B.
C. 2199B
D. 2200B
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho \(det (A) = 3, det (B) = 1\) . Tính det ((2AB)−1), biết rằng A, B là ma trận vuông cấp 3.
A. 6
B. \(\frac{1}{{24}}\)
C. \(\frac{2}{{3}}\)
D. \(\frac{8}{{3}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tìm định thức của ma trận A, với \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ a&b&c\\ {b + c}&{c + a}&{a + b} \end{array}} \right]\)
A. \(det( A) = ( a + b + c) abc\)
B. \(det(A) = (a + b) (b + c) (c + a)\)
C. \(det(A) = abc\)
D. \(det( A) = 0\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tìm định thức (m là tham số) \(\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&{ - 1}&1\\ 0&1&0&1\\ 2&m&4&1\\ 0&3&0&5 \end{array}} \right|\)
A. |A| = 12
B. |A| = 3 + m
C. |A| = 2 − m
D. |A| = 16
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 5
- 7 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 1.1K
- 66
- 25
-
74 người đang thi
- 570
- 18
- 25
-
55 người đang thi
- 479
- 15
- 25
-
37 người đang thi
- 408
- 10
- 25
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận