Câu hỏi:

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

369 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho cân bằng: 2NO2 (nâu)    N2O4 (không màu); .

Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 vào nước đá thì:

A. A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.

B. B. màu nâu đậm dần.

C. C. màu nâu nhạt dần.

D. D. hỗn hợp có màu khác

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

D. D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k)  2HF(k) ; ∆H < 0

Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?

A. A. Thay đổi áp suất.

B. B. Thay đổi nhiệt độ.

C. C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.

D. D. Thay đổi nồng độ khí HF.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Một cân bằng hóa học đạt được khi:

A. A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.

B. B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.

D. D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho phản ứng sau: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:

A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Giảm nhiệt độ.

D. D. Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh