Câu hỏi: Các ức chế sau là ức chế có điều kiện, ngoại trừ:

106 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. ức chế trên giới hạn

B. ức chế phân biệt

C. ức chế dập tắt

D. ức chế làm chậm phản xạ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)

B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)

C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)

D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Shunt sinh lý là:

A. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa 

B. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa

C. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu

D. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu đúng khi nói về shunt máu:

A. Là lượng khí chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa

B. Bao gồm khoảng chết giải phẩu và lượng máu có sẵn tại phổi

C. Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch

D. Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shutn sinh lý

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:

A. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp 

B. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất cao đến áp suất thấp

C. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao

D. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:

A. 4ml/phút/mmHg

B. 40ml/phút/mmHg 

C. 400ml/phút/mmHg

D. 4000ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên