Câu hỏi: Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:

116 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. 4ml/phút/mmHg

B. 40ml/phút/mmHg 

C. 400ml/phút/mmHg

D. 4000ml/phút/mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự:  

A. Biệt hoá tự nhiên của hệ thần kinh

B. Hình thành đường liên lạc tạm thời

C. Thay đổi chức năng của vỏ não  

D. Tiến hoá từ loài vượn thành người 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hệ số khuếch tán của O2 và CO có quan hệ với nhau thế nào?

A. DLCO = 1,23DLO2

B. DLCO = 1,32DLO2

C. DLO2 = 1,23DLCO

D. DLO2 = 1,32DLCP

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỷ lệ nghịch với:

A. Khuynh áp hai bên màng

B. Diện tích màng trao đổi

C. Chiều dày màng trao đổi 

D. Độ hòa tan của khí trong nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)

B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)

C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)

D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:

A. Qui luật khuếch tán hưng phấn 

B. Qui luật tập trung hưng phấn

C. Qui luật cảm ứng trong không gian

D. Qui luật cảm ứng trong thời gian

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:

A. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp 

B. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất cao đến áp suất thấp

C. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao

D. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên