Câu hỏi: Các đặc trưng nào sau đây không thuộc dạy học định hướng phát triển năng lực học sinh:
A. GV chủ yếu là người tổ chức, hỗ trợ, trọng tài; HS tự lực và tích cực lĩnh hội tri thức
B. HS phải hình thành được kiến thức và vận dụng kiến thức giải quyết các nhiệm vụ gắn thực tiễn
C. Sử dụng đa dạng các phương pháp và các kỹ thuật dạy học tích cực
D. Đánh giá chỉ thông qua câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cấu trúc năng lực nghề nghiệp gồm có các thành tốt:
A. Tri thức chuyên môn, kỹ năng hành nghề, đạo đức nghề nghiệp
B. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
C. Kiến thức, phương pháp dạy học, đạo đức nghề nghiệp
D. Tri thức chuyên môn, phương pháp dạy học, đạo đức nghề nghiệp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Các thành phần năng lực tương ứng theo bốn trụ cột của Unesco là:
A. Học để biết, học để làm, học để cùng chung sống và học để tự khẳng định mình
B. Năng lực tư duy, năng lực làm việc, năng lực giao tiếp, năng lực cá thể
C. Năng lực chuyên môn, năng lực phương pháp, năng lực xã hội, năng lực cá thể
D. Năng lực kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực quan hệ xã hội, năng lực khẳng định bản thân
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Kỹ thuật dạy học nào thường được sử dụng trong đánh giá, nhận xét (ví dụ kết quả làm việc nhóm của HS)
A. Kỹ thuật Bản đồ tư duy
B. Kỹ thuật phản hồi “3 lần 2”
C. Kỹ thuật Mảnh ghép
D. Kỹ thuật Khăn phủ bàn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Điểm khác biệt nhất của giáo án dạy học hướng phát triển NL học sinh (so với giáo án thông thường hiện nay) là:
A. Tăng cường các câu hỏi đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của học sinh
B. Chỉ ra được mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ cần hình thành của HS
C. Chỉ ra được năng lực cần hình thành và phát triển của HS và soạn được bộ công cụ đánh giá năng lực
D. Chỉ rõ hoạt động cụ thể của GV và của HS
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đánh giá giáo viên THCS có các tiêu chuẩn:
A. Tiêu chuẩn 2,3
B. Tiêu chuẩn 1,2
C. Cả tiêu chuẩn 1,2 và 3
D. Tiêu chuẩn 1,3
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS công lập được quy định tại văn bản:
A. Điều 2, Thông tư: 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
B. Điều 2, Thông tư: 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
C. Điều 2, Thông tư: 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
D. Điều 2, Thông tư: 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
30/08/2021 1 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi thăng hạng giáo viên THCS và THPT có đáp án
- 313
- 0
- 25
-
32 người đang thi
- 336
- 4
- 25
-
42 người đang thi
- 330
- 0
- 25
-
18 người đang thi
- 498
- 1
- 25
-
79 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận