Câu hỏi: Phẩm chất nào sau đây của học sinh không được nhắc đến trực tiếp trong chương trình giáo dục phổ thông tổng thể năm 2017 của nước ta:
A. Nhân ái
B. Dũng cảm
C. Chăm chỉ
D. Yêu nước
Câu 1: Mã số chức danh giáo viên THCS hạng 2 được quy định như sau:
A. V.07.04.10
B. V.07.04.11
C. V.07.04.13
D. V.07.04.12
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cấu trúc năng lực nghề nghiệp gồm có các thành tốt:
A. Tri thức chuyên môn, kỹ năng hành nghề, đạo đức nghề nghiệp
B. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
C. Kiến thức, phương pháp dạy học, đạo đức nghề nghiệp
D. Tri thức chuyên môn, phương pháp dạy học, đạo đức nghề nghiệp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS công lập được quy định tại văn bản:
A. Điều 2, Thông tư: 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
B. Điều 2, Thông tư: 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
C. Điều 2, Thông tư: 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
D. Điều 2, Thông tư: 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Hệ số lương của GV THCS hạng 2 được quy định như sau:
A. 2,34 – 4,98
B. 4,40 – 6,78
C. 2,10 – 4,89
D. 4,00 – 6,38
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tiêu chuẩn đánh giá GV THCS: 1.Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm trở lên. 2.Có bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông. Để GV THCS được bổ nhiệm vào hạng II, cần phải đáp ứng:
A. Đủ cả điều kiện 1 và 2
B. Chỉ cần điều kiện 1 hoặc 2
C. Điều kiện 2
D. Điều kiện 1
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Năng lực nào sau đây thuộc nhóm năng lực chung trong chương trình giáo dục phổ thông tổng thể năm 2017 của nước ta:
A. Năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội
B. Năng lực giao tiếp và hợp tác
C. Năng lực công nghệ
D. Năng lực ngôn ngữ
30/08/2021 3 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận