Câu hỏi: Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại KBNN (mẫu số C6-14/KB) dùng để:
A. Xác định số tiền lãi NHNN phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan
B. Xác định số tiền lãi KBNN phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan
C. Xác định số tiền lãi NHTM phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan
D. Các đáp án trên đều sai
Câu 1: Chứng từ nào do đơn vị lập gửi đến KBNN để rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi:
A. UNC rút tiền từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-02/KB)
B. UNC rút tiền từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-02/KB)
C. Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-09/KB)
D. Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-10/KB)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Lệnh chi trả nợ trong nước bằng Đồng Việt Nam (Mẫu số C2-14a/NS) do cơ quan nào lập:
A. Cục Kế toán Nhà nước KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW
B. Vụ NSNN Bộ Tài chính lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW
C. Cục Quản lý ngân quỹ KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW
D. Sở Giao dịch KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mã tính chất nguồn kinh phí 15 là:
A. Các khoản dự toán kinh phí không tự chủ được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30/9 năm thực hiện dự toán
B. Là kinh phí của cơ quan nhà nước không thực hiện chế độ tự chủ; kinh phí không thực hiện tự chủ của cơ quan thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định
C. Không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc
D. Đáp án A và C
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Công văn số 4696/KBNN-KTNN quy định Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (Mẫu số C2-13/NS) dùng để:
A. Điều chỉnh các khoản đã cam kết chi do không có nhu cầu chi tiếp đối với các khoản cam kết chi
B. Hủy các khoản đã cam kết chi do không có nhu cầu chi tiếp đối với các khoản cam kết chi
C. Thay đổi số liệu cam kết chi do thay đổi hợp đồng hoặc điều chỉnh hợp đồng với nhà cung cấp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp cơ quan thu yêu cầu ngân hàng (hoặc KBNN) nơi đối tượng nộp NSNN mở tài khoản trích tiền từ tài khoản của đối tượng để nộp vào NSNN (hoặc nộp vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu trước khi nộp vào NSNN) theo quy định của Luật NSNN và Luật quản lý thuế, cơ quan thu ngoài Quyết định cưỡng chế thì phải gửi đến ngân hàng (hoặc KBNN) chứng từ nào:
A. Giấy nộp tiền vào NSNN (Mẫu số C1-02/NS)
B. Lệnh thu NSNN (Mẫu số C1-01/NS)
C. Bảng kê giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-06/NS)
D. Bảng kê nộp thuế (Mẫu số 01/BKNT)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Lệnh chi trả nợ trong nước bằng Đồng Việt Nam (Mẫu số C2-14b/NS) do cơ quan nào lập:
A. Cục Kế toán KBNN
B. Cục Quản lý ngân quỹ KBNN
C. Vụ NSNN Bộ Tài chính
D. Sở Giao dịch KBNN
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 25
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 209
- 8
- 25
-
68 người đang thi
- 210
- 4
- 25
-
68 người đang thi
- 237
- 3
- 25
-
42 người đang thi
- 212
- 3
- 25
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận