Câu hỏi:

Anh A sau quá trình tiết kiệm cùng vợ là chị K đã mua một chiếc xe ô tô, nhưng do công việc không thuận lợi nên anh đã tự ý quyết bán xe. Trong trường hợp này anh A đã vi phạm nội dung nào về quan hệ tài sản giữa vợ và chồng?

220 Lượt xem
30/11/2021
3.7 7 Đánh giá

A. A. Mua bán tài sản.

B. B. Sở hữu tài sản chung.

C. C. Chiếm hữu tài sản.

D. D. Khai thác tài sản.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân?

A. A. Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.

B. B. Vợ, chồng bình đẳng trong việc bàn bạc, lựa chọn nơi cư trú.

C. C. Chỉ có vợ mới được quyền quyết định sử dụng biện pháp tránh thai.

D. D. Vợ, chồng đều có trách nhiệm chăm sóc con khi còn nhỏ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hành vi nào sau đây vi phạm nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. A. Cha mẹ cùng nhau yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc và tôn trọng ý kiến của con.

B. B. Cha mẹ coi trọng con trai hơn con gái vì con trai phải nuôi cha mẹ khi về già.

C. C. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt.

D. D. Cha mẹ không xúi dục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phương án nào dưới đây thể hiện nội dung bình đẳng giữa anh, chị, em trong gia đình?

A. A. Con trưởng có quyền quyết định mọi việc trong gia đình.

B. B. Các em được ưu tiên hoàn toàn trong thừa kế tài sản.

C. C. Chỉ có con trưởng mới có nghĩa vụ chăm sóc các em.

D. D. Anh chị em có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lao động nữ được đối xử như thế nào để thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?

A. A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

B. B. Được mặc đồng phục.

C. C. Được đóng quỹ cơ quan.

D. D. Được vay vốn ngân hàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 53 Câu hỏi
  • Học sinh