Câu hỏi:  Từ tâm O đi theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây tròn tích điện đều ra rất xa, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo qui luật nào?

226 Lượt xem
30/08/2021
4.0 5 Đánh giá

A. Giảm từ Emax đến 0.

B. Tăng từ đến Emax.

C. Tăng từ 0 đến Emax rồi giảm đến 0.

D. giảm từ Emax đến 0 rồi không đổi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đường sức của điện trường?

A.  Đường sức của điện trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.

B. Mật độ điện phổ càmg lớn thì điện trường càng mạnh.

C. Tập hợp các đường sức điện trường được gọi là điện phổ.

D. Nơi nào các đường sức đồng dạng với nhau thì điện trường nơi đó là điện trường đều. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đĩa tròn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong không khí. Cường độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây?

A. \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(1 + \frac{x}{{\sqrt {{a^2} + {a^2}} }})\)

B. \(E = \frac{\sigma }{{{\varepsilon _0}}}(1 - \frac{x}{{\sqrt {{a^2} + {a^2}} }})\)

C. \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(1 - \frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {a^2}} }})\)

D. \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}(1 - \frac{x}{{\sqrt {{a^2} + {a^2}} }})\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm là:

A. vôn trên mét (V/m)

B. vôn mét (Vm).

C. coulomb trên mét vuông (C/m2). 

D. oulomb (C). 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R, góc mở 2α0, tích điện đều, mật độ điện dài λ. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là:

A. \(E = \frac{{k\lambda }}{{2R}}\cos {\alpha _0}\)

B. \(E = \frac{{k\lambda }}{{2R}}\sin {\alpha _0}\)

C. \(E = \frac{{k\lambda }}{{R}}\cos {\alpha _0}\)

D. \(E = \frac{{2k\lambda }}{{R}}\sin {\alpha _0}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên