Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 9

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 9

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 253 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 9. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 2: Định mức tồn qũy tiền mặt tại xã, do cơ quan nào quy định:

A. UBND Huyện

B. Phòng Tài chính Huyện

C. KBNN Huyện

Câu 3: Định mức tồn qũy tiền mặt tại xã , gồm:

A. Để chi thanh tóan các khỏan chi có gía trị nhỏ

B. Tiền thu của xã phải nộp vào KBNN đối với các xã xa xôi, không có điều kiện giao dịch thường xuyên với KBNN

C. Cả 2

Câu 6: Thời gian chỉnh lý quyết tóan của NS xã:.

A. 28 tháng 2 năm sau

B. 31 tháng 01 năm sau

C. 15 tháng 2 năm sau

Câu 9: Thu ngân sách nhà nước “Mục thu 014, tiểu mục 02  thuế VAT hàng nhập khẩu” được phân chia theo tỷ lệ nào?

A. 100% Ngân sách trung ương

B. 100% Ngân sách địa phương

C. Phân chia cho NSTW và NSTP

Câu 12: Nhóm nào được gọi là “các cơ quan thu” trong các nhóm sau?

A. Quản lý thị trường, Tài chính

B. Thuế, Hải quan, Tài chính và các cơ quan được ủy quyền của CP và Bộ Tài chính

C. Tài chính, Cục dự trữ

D. Kho bạc, Ngân hàng nhà nước 

Câu 13: Để hoàn trả một khoản thu thuộc ngân sách năm trước đã được quyết toán, Kho bạc Nhà nước căn cứ vào chứng từ gì để hoàn trả cho đối tượng?

A. Lệnh thu của cơ quan tài chính

B. Lệnh chi của cơ quan tài chính

C. Trích từ tài khoản tiền gửi của cơ quan tài chính

D. Văn bản phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp

Câu 14: Thu thuế môn bài được phân chia cho các cấp ngân sách:

A. Ngân sách địa phương: 100%

B. Phân chia giữa Ngân sách trung ương và Ngân sách địa phương

C. Ngân sách trung ương: 100%

Câu 16: Tài khoản nào được sử dụng để hạch toán khoản tạm thu ngân sách của niên độ ngân sách năm sau?

A. Tài khoản 741.01

B. Tài khoản 742.01

C. Tài khoản 743.11

D. Tài khoản 741.11

Câu 18: Liên 2 Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng tiền mặt được xử lý như sau:

A. Gửi cho cơ quan tài chính

B. Lưu tại Kho bạc Nhà nước

C. Gửi cho cơ quan thu

D. Trả lại đối tượng nộp

Câu 19: Kết dư ngân sách huyện được chuyển vào thu ngân sách năm sau theo tỷ lệ phân chia là:

A. Ngân sách huyện: 50%; Quỹ dự trữ tài chính: 50%

B. Ngân sách tỉnh: 50%; ngân sách huyện: 50%

C. Ngân sách tỉnh: 100%

D. Ngân sách Huyện: 100%

Câu 20: Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành được phân chia cho các cấp ngân sách:

A. Ngân sách tỉnh: 100%

B. Ngân sách trung ương :100%

C. NS trung ương: 76%; NS tỉnh: 24%

D. NS tỉnh: 50%; NS trung ương:50%

Câu 21: Tài khoản 74-điều tiết thu ngân sách nhà nước, có kết cấu như sau:

A. Số dư nợ phản ánh số điều tiết cho ngân sách các cấp

B. Số dư có phản ánh số thu ngân sách nhà nước. 3 Cuối ngày không còn số dư

C. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 22:  Số dư có tài khoản 71 -Thu ngân sách tỉnh phản ánh nội dung:

A. Số thực thu ngân sách trung ương năm nay

B. Số thực thu ngân sách huyện năm trước

C. Số thu ngân sách tỉnh chưa quyết toán

D. Cả 3 đều đúng

Câu 23: Căn cứ vào chứng từ Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng tiền mặt, kế toán định khoản lên chứng từ:

A. Nợ TK 511.01/ Có TK 741.01 (Chi tiết theo MLNS)

B. Nợ TK 501.01/ Có TK 741.01 (Chi tiết theo MLNS)

C. Nợ TK 501.01/ Có TK 701.01 (Chi tiết theo MLNS)

D. Nợ TK 501.01/ Có TK 711.01 (Chi tiết theo MLNS)

Câu 24: Trường hợp hoàn trả khoản thu đã quyết toán vào niên độ ngân sách Huyện năm trước bằng TM, căn cứ vào chứng từ hoàn trả kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 321.01 / Có TK 511.01

B. Nợ TK 321.04 / Có TK 501.01

C. Nợ TK 321.05 / Có TK 511.01

D. Nợ TK 321.11 / Có TK 501.01

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án

Chủ đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm