Câu hỏi: Định mức tồn qũy tiền mặt tại xã , gồm:
A. Để chi thanh tóan các khỏan chi có gía trị nhỏ
B. Tiền thu của xã phải nộp vào KBNN đối với các xã xa xôi, không có điều kiện giao dịch thường xuyên với KBNN
C. Cả 2
Câu 1: Thu ngân sách nhà nước “Mục thu 015 Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước” trừ thu từ hàng hóa nhập khẩu và từ hoạt động XSKT,được phân chia như thế nào?
A. 100% Ngân sách trung ương
B. 100% Ngân sách địa phương
C. Phân chia cho Ngân sách trung ương và Ngân sách địa phương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Để hoàn trả một khoản thu thuộc ngân sách năm trước đã được quyết toán, Kho bạc Nhà nước căn cứ vào chứng từ gì để hoàn trả cho đối tượng?
A. Lệnh thu của cơ quan tài chính
B. Lệnh chi của cơ quan tài chính
C. Trích từ tài khoản tiền gửi của cơ quan tài chính
D. Văn bản phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trường hợp thu thuế bằng tiền mặt tại các điểm thu cuối ngày chưa kiểm đếm kịp để nhập kho phải gửi túi niêm phong, căn cứ vào chứng từ nộp thuế kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01
B. Nợ TK 502.01 / Có TK 741.01
C. Nợ TK 503.01 / Có TK 920.03
D. Nợ TK 503.01 / Có TK 741.01
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Thời gian chỉnh lý quyết tóan của NS xã:.
A. 28 tháng 2 năm sau
B. 31 tháng 01 năm sau
C. 15 tháng 2 năm sau
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Kết dư ngân sách huyện được chuyển vào thu ngân sách năm sau theo tỷ lệ phân chia là:
A. Ngân sách huyện: 50%; Quỹ dự trữ tài chính: 50%
B. Ngân sách tỉnh: 50%; ngân sách huyện: 50%
C. Ngân sách tỉnh: 100%
D. Ngân sách Huyện: 100%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tài khoản nào được sử dụng để hạch toán khoản tạm thu ngân sách của niên độ ngân sách năm sau?
A. Tài khoản 741.01
B. Tài khoản 742.01
C. Tài khoản 743.11
D. Tài khoản 741.11
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 9
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận