Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 3

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 122 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Mức cấp phát thanh toán cho các đơn vị sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước khôngđược vượt quá chỉ tiêu nào?

A. Quyết định chi của đơn vị sử dụng kinh phí

B. Phạm vi dự toán năm được duyệt

Câu 2: Đơn vị dự toán thuộc ngân sách huyện muốn điều chỉnh DT kinh phí từ nhóm mục này sang nhóm mục khác, thì lập giấy đề nghị điều chỉnh gửi:

A. Ủy ban nhân dân huyện

B. Phòng Tài chính

C. Kho Bạc Nhà Nước huyện

D. Đơn vị sử dụng ngân sách tự thực hiện điều chỉnh

Câu 3: Khi thực hiện thu hồi khoản chi ngân sách huyện không được quyết toán, căn cứ vàoGiấy nộp trả kinh phí kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 501.01 / Có TK 921.01

B. Nợ TK 501.01 / Có TK 933.01

C. Nợ TK 501.01 / Có TK 311.01b

D. Nợ TK 501.01 / Có TK 321.01

Câu 4: Ngày 31/03/2006 đơn vị A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà nướcđể phục hồi khoản chi thuộc NS tỉnh năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:

A. Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)

B. Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)

C. Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)

D. Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)

Câu 5: Ngày 15/02/2006 đơn vị A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà nướcđể phục hồi khoản chi thuộc NS huyện năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:

A. Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)

B. Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)

C. Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)

D. 313 CÂU HỎI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN KHO BẠC KÈM ĐÁN ÁN #  

Câu 6: Ngày 31/03/2006 đơn vị A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà nướcđể phục hồi khoản chi thuộc NS huyện năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:

A. Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)

B. Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)

C. Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)

D. Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)

Câu 10: Mua sắm H. hoá theo hình thức chào hàng cạnh tranh, mỗi gói thầu phải có ít nhất:

A. 2 hồ sơ chào hàng của 2 nhà thầu khác nhau

B. 3 hồ sơ chào hàng của 3 nhà thầu khác nhau

C. 4 hồ sơ chào hàng của 4 nhà thầu khác nhau

D. 5 hồ sơ chào hàng của 5 nhà thầu khác nhau

Câu 11: Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách cấp huyện:

A. Hết ngày 31 tháng 01 năm sau

B. Hết ngày 28 tháng 02 năm sau

C. Hết ngày 31 tháng 03 năm sau

D. Cả 3 đều sai

Câu 12: Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách cấp tỉnh:

A. Hết ngày 31 tháng 01 năm sau

B. Hết ngày 28 tháng 02 năm sau

C. Hết ngày 31 tháng 03 năm sau

D. Cả 3 đều sai

Câu 13: Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách trung ương:

A. Hết ngày 31 tháng 01 năm sau

B. Hết ngày 28 tháng 02 năm sau

C. Hết ngày 31 tháng 03 năm sau

D. Hết ngày 31 tháng 05 năm sau

Câu 14: Số dư có tài khoản 312 - Chi ngân sách tỉnh:

A. Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm nay chưa quyết toán

B. Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm nay chưa quyết toán

C. Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm trước chưa quyết toán

D. Cả 3 đều sai

Câu 18: Đối với cơ quan thực hiện cơ chế tự chủ TC, cuối năm các khoản kinh phí được khoánnếu tiết kiệm được:

A. Được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng

B. Nộp trả Ngân sách Nhà nước

C. Hủy bỏ hạn mức kinh phí

D. Trừ vào dự toán năm sau

Câu 19: Các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực an ninh:

A. Kho bạc Nhà nước không kiểm soát khi thanh toán

B. Kho bạc Nhà nước kiểm soát thanh toán theo chế độ hiện hành, trừ các khoản chi phải giữ bí mật

C. Kiểm soát thanh toán theo chế độ như đối với các đơn vị sử dụng ngân sách

D. Cả 3 đều sai

Câu 20: Khi nhận được dự toán kinh phí của đơn vị trực tiếp sử dụng kinh phí ngân sách Trungương, kế toán ghi:

A. Nhập tài khoản 060 (Chi tiết theo MLNS)

B. Nhập tài khoản 061 (Chi tiết theo MLNS)

C. Xuất tài khoản 060 (Chi tiết theo MLNS)

D. Xuất tài khoản 061 (Chi tiết theo MLNS)

Câu 21: Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vị sử dụng kinh phí ngân sách tỉnh đã được lãnh đạo Kho bạc ký duyệt thực chi, kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 301.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

B. Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

C. Nợ TK 301.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

D. Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

Câu 22: Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vị sử dụng kinh phí ngân sách tỉnh đã được lãnh đạo Kho bạc chấp thuận cho tạm ứng, kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 301.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

B. Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

C. Nợ TK 301.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

D. Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

Câu 23: Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vị sử dụng kinh phí ngânsách huyện đã được lãnh đạo Kho bạc chấp thuận cho tạm ứng, kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501

B. Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501

C. Nợ TK 321.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501

D. Nợ TK 321.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501

Câu 24: Căn cứ vào Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, bảng kê chứng từ chi của đơn vị sử dụngkinh phí ngân sách huyện đã được lãnh đạo KBNN ký duyệt, kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 311.11 / Có TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS)

B. Nợ TK 311.01 / Có TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS)

C. Nợ TK 321.01 / Có TK 321.11 (Chi tiết theo MLNS)

D. Nợ TK 321.11 / Có TK 321.01 (Chi tiết theo MLNS)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án

Chủ đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm