Câu hỏi: Căn cứ vào Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, bảng kê chứng từ chi của đơn vị sử dụngkinh phí ngân sách huyện đã được lãnh đạo KBNN ký duyệt, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 311.11 / Có TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS)
B. Nợ TK 311.01 / Có TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS)
C. Nợ TK 321.01 / Có TK 321.11 (Chi tiết theo MLNS)
D. Nợ TK 321.11 / Có TK 321.01 (Chi tiết theo MLNS)
Câu 1: Mua xe moto, otô SX, lắp ráp trong nước; thiết bị SX trong nước có đăng ký bản quyềnvà có giá bán thống nhất trong cả nước được thực hiện bằng hình thức:
A. Chào hàng cạnh tranh
B. Mua sắm trực tiếp
C. Không đấu thầu
D. Đấu thầu hạn chế
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Số dư có tài khoản 312 - Chi ngân sách tỉnh:
A. Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm nay chưa quyết toán
B. Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm nay chưa quyết toán
C. Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm trước chưa quyết toán
D. Cả 3 đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào theo dõi nhập, xuất dự toán kinh phí chi ngân sách Thành phố:
A. Tài khoản 060
B. Tài khoản 061
C. Tài khoản 062
D. Tài khoản 060
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cấp phát NSNN bằng “Lệnh chi tiền” thuộc NS cấp thành phố. Trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát nội dung tính chất của từng khoản chi bảo đảm các điều kiện theo qui định thuộc về:
A. Kho bạc Nhà nước
B. Cơ quan tài chính cùng cấp
C. Đơn vị sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
D. Ủy ban nhân dân cùng cấp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ngày 31/03/2006 đơn vị A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà nướcđể phục hồi khoản chi thuộc NS huyện năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:
A. Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
B. Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
C. Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
D. Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ngày 31/03/2006 đơn vị A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc Nhà nướcđể phục hồi khoản chi thuộc NS tỉnh năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:
A. Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
B. Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
C. Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
D. Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 3
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 181
- 8
- 25
-
39 người đang thi
- 178
- 4
- 25
-
60 người đang thi
- 209
- 3
- 25
-
75 người đang thi
- 178
- 3
- 25
-
73 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận