Trắc nghiệm quan hệ công chúng

Trắc nghiệm quan hệ công chúng

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 226 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quan hệ công chúng. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm báo chí Pr. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra ( output ) là:

A. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu

B. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu

C. Các thành phần của một chương trình PR

D. Những kết quả của một chương trình PR

Câu 2: Nghiên cứu để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn là:

A. Nghiên cứu thông tin đầu vào

B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra

C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả

D. Cả a,b đều đúng

Câu 4: Phương pháp nghiên cứu bao gồm:

A. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp, nghiên cứu theo thể thức và không theo thể thức

B. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu theo thể thức và không theo thể thức

C. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp

D. Nghiên cứu theo thể thức, nghiên cứu định lượng và nghiên cứu sơ cấp

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của công chúng mục tiêu

B. Điều tra bằng bảng câu hỏi

C. Điều tra qua thư tín, điện thoại, trực tiếp hoặc internet

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 7: Phân tích phản hồi bao gồm:

A. Qua điện thoai, internet

B. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu

C. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê

D. Tất cả các ý trên

Câu 8: Kĩ thuật nào không thuộc phương pháp thứ cấp?

A. Điều tra

B. Phân tích dữ liệu có sẵn

C. Nhóm trọng điểm

D. Phỏng vấn sâu

Câu 9: Kĩ thuật nào thuộc phương pháp thứ cấp?

A. Điều tra

B. Điển cứu

C. Nhóm trọng điểm

D. Phân tích phản hồi

Câu 10: Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:

A. Sự ép buộc

B. Sự tổn hại

C. Sự không trung thực

D. Tất cả các ý trên

Câu 13: Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa phát huy được công dụng của nó:

A. Nhận thức PR chưa đầy đủ

B. Người lãnh đạo không có nhiều kiến thức chuyên sâu

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 14: Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam?

A. Tạo ra nét mới trong kinh doanh.

B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống

C. Tạo ra làn sóng mới trong xu hướng nghề nghiệp

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: Kĩ thuật nào không có trong giai doạn khởi thủy của PR:

A. Tuyên truyền

B. Khuyến mãi

C. Quảng bá sản phẩm

D. Thành lập tòa soạn báo.

Câu 16: Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là?

A. 1600- 1799

B. 1800- 1899

C. 1900-1939

D. 1940- 1979

Câu 17: PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chính trị trong giai đoạn: A

A. Giai đoạn hình thành nền tảng.

B. Giai đoạn tăng trưởng

C. Giai đoạn trưởng thành

D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa

Câu 18: Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản trị?

A. Giai đoạn khởi thủy

B. Giai đoạn hình thành nền tảng

C. Giai đoạn trưởng thành

D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa

Câu 20: Hướng phát triển của PR Việt Nam là:

A. Các đơn vị quảng cáo mở thêm dịch vụ này

B. Nâng cao trình độ, tính chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề đạo đức nghề nghiệp.

C. Học tập thêm các nước đi trước

D. B và C đúng

Câu 21: Giả thuyết 2 về nguồn gốc hình thành hoạt động của PR là của ai?

A. Thomas Jefferson

B. Chính phủ Anh

C. Frank Jefkins

D. Ivy Ledbetter Lee

Câu 24: PR xuất hiện ở Trung Quốc khi nào?

A. Từ 6000 năm trước

B. Từ 7000 năm trước

C. Từ 8000 năm trước

D. Từ 9000 năm trước

Câu 25: Năm 1928 ở nước Mỹ xảy ra sự kiện gì gắn liền đến quyền của phụ nữ?

A. Quyền được uống rượu bia

B. Quyền được hút thuốc lá.

C. Quyền được bình đẳng

D. Quyền được bảo vệ.

Câu 26: Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR?

A. Edward Bernays

B. Ivy Ledbetter Lee

C. Frank Jefkins

D. Thomas Jefferson

Câu 28: Nguyên tắc cơ bản nào của Ivy Ledbetter Lee đã trở thành “kinh điển” cho những tổ chức muốn nhạn dược sự ủng hộ của công chúng?

A. Cởi mở cung cấp thông tin cho báo chí

B. Khi có sự cố, lãnh đạo phải là người chịu trách nhiệm

C. Tránh mọi phô trương, sáo rỗng. Nói sự thật và cung cấp minh chứng khi dược yêu cầu.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 31: Định nghĩa của học giả Frank Jefkins " PR bao gồm tất cả các hình thức giao tiếp được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa tố chức và công chúng của nó, nhằm đạt được những mục tiêu ." đó là mục tiêu gì?

A. Mục tiêu duy trì mối quan hệ thiện cảm , thông hiểu lẫn nhau

B. Mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau

C. Mục tiêu phục vụ lợi ích cho cả tổ chức lẫn công chúng

D. Mục tiêu xây dựng hình ảnh thương hiệu

Câu 32: Sự có mặt của PR góp phần .?

A. Khuếch trương hình ảnh của tổ chức, tạo mối thiện cảm giữa công chúng và tổ chức. b

B. Quảng bá hình ảnh của sản phẩm, tạo mối quan hệ tốt giữa công chúng và tổ chức.

C. Quảng cáo tính năng của sản phẩm, tạo thiện cản với người tiêu dùng

D. cả a ,b ,c

Câu 33: PR phối hợp cùng với Marketing trong hoạt động quảng cáo, tiếp thị hoặc tuyên truyền nhằm .?

A. Phục vụ mục tiêu của cá nhân

B. Phục vụ mục tiêu của tổ chức

C. Phục vụ mục tiêu của khách hàng

D. Cả a , b , c

Câu 34: Trong từ điển Bách Khoa toàn thư Thế giới :" PR là hoạt động nhằm mục đích

A. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa cá nhân nhiều nhóm công chúng.

B. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa một tổ chức hoặc cá nhân với một hoặc nhiều nhóm công chúng

C. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa một cá nhân hoặc tổ chức với từng nhóm khách hàng.

D. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa một tổ chức hoặc nhiều nhóm công chúng

Câu 35: Những kỹ năng thiết yếu của PR?

A. Có kiến thức sâu , rộng, sáng tạo

B. Trung thực, có khả năng tổ chức và quyết định

C. Có kĩ năng giao tiếp , viết lách

D. cả a, b ,c

Câu 36: Tiến trình , trình tự PR (RACE) bao gồm :

A. 1 Nghiên cứu , 2 Lập kế hoạch, 3 Giáo dục , 4 Đánh giá

B. 1 Khảo sát, 2 Nghiên cứu, 3 Lập kế hoạch, 4 Đánh giá

C. 1 Thăm dò, 2 Lập kế hoạch, 3 Nghiên cứu, 4 Đánh Gía

D. 1 Lập kế hoạch , 2 Nghiên cứu , 3 giáo dục , 4 Đánh giá

Câu 37: " Thực thi " của vai trò PR là?

A. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức

B. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức

C. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức

D. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức

Câu 38: Lợi ích của PR đối với DN là?

A. Làm mọi người biết đến, hiểu về DN, khuyến khích cho DN

B. Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN, và tạo động lực cho DN

C. Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng

D. cả a , b , c

Câu 39: PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức cũng như sản phẩm , dịch vụ và hoạt động của tố chức nhờ thế PR khắc phục .?

A. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi.

B. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu về của công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.

C. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi.

D. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.

Câu 40: Chức năng những xu hướng trong PR là?

A. Thực hiện chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả.

B. Kiểm soát chiến lược và tư vấn, Quản lý danh tiếng ,vấn đề và ngăn ngừa hậu quả.

C. Hoạch định chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và ngăn ngừa hậu quả.

D. Thực thi chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả.

Câu 41: Công chúng - khách hàng là?

A. Một trong những yếu tố cần thiết trong DN

B. Một trong những yếu tố không thể thiếu trong DN

C. Một trong những yếu tố sống còn của DN

D. Một trong những yếu tố quang trọng trong DN

Câu 42: Khái niệm PR thường nhầm lẫn với ?

A. Quảng cáo và tiếp thị

B. Tuyên truyền, truyền thông

C. Thông tin trên báo chí

D. cả a , b , c

Câu 43: PR là một chương trình hàng động được hoạch định đây đủ, duy trì liên tục và dài hạn với mục tiêu nhằm?

A. Phát triển bền vững mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó

B. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.

C. Phát triển bền vững mốt quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.

D. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.

Câu 45: Vai trò của người làm PR được thể hiện ỡ mấy phương diện? đó là những phương diện nào?

A. gồm : quản lý, tư duy , tuyên truyền, giáo dục

B. gồm : tuyên truyền , tư duy, giáo dục, thực hiện

C. gồm : quản lý , thực thi, tuyên truyền

D. gồm: quản lý , tư duy, thực thi, giáo dục

Câu 46: Quản trị các vấn đề phức tạp nảy sinh, cung cấp các giải pháp nhằm

A. Xoay chuyển tình thế bất lợi cho tổ chức

B. Ôn định lại tình thế bất lợi cho tổ chức

C. Khắc phục tình thế bất lợi cho tổ chức

D. a và c sai

Câu 47: Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thị bao gồm:

A. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.

B. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn

C. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi.

D. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường

Câu 48: Người tiêu dùng thích giao dịch với công ty?

A. Mà họ thích và có những cảm nhận tốt

B. Mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt

C. Mà họ không thích và cảm nhận không tốt

D. Mà họ đánh giá thấp và không có cảm nhận gì

Câu 49: Các DN thường quan tâm đến nhiều hơn đến nhóm công chúng bên ngoài vì?

A. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH của DN

B. Đa số công chúng bên ngoài là KH và là KH tiềm năng của DN

C. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH hoặc là KH tiềm năng của DN

D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là KH tiền năng của DN

Câu 50: Chọn cậu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc :" PR là những nổ lực được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu .?"

A. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá nhân và công chúng của nó

B. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá nhân và tổ chức với công chúng của nó

C. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa các tổ chức và công chúng của nó

D. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một tổ chức và công chúng của nó

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm quan hệ công chúng
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm