Câu hỏi: Nghiên cứu để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn là:

243 Lượt xem
18/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Nghiên cứu thông tin đầu vào

B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra

C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả

D. Cả a,b đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản trị?

A. Giai đoạn khởi thủy

B. Giai đoạn hình thành nền tảng

C. Giai đoạn trưởng thành

D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Kĩ thuật nào không thuộc phương pháp thứ cấp?

A. Điều tra

B. Phân tích dữ liệu có sẵn

C. Nhóm trọng điểm

D. Phỏng vấn sâu

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thị bao gồm:

A. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.

B. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn

C. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi.

D. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các DN thường quan tâm đến nhiều hơn đến nhóm công chúng bên ngoài vì?

A. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH của DN

B. Đa số công chúng bên ngoài là KH và là KH tiềm năng của DN

C. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH hoặc là KH tiềm năng của DN

D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là KH tiền năng của DN

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR?

A. Edward Bernays

B. Ivy Ledbetter Lee

C. Frank Jefkins

D. Thomas Jefferson

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm quan hệ công chúng

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm quan hệ công chúng

Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm