
Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên THCS và THPT có đáp án - Phần 1
- 30/08/2021
- 30 Câu hỏi
- 238 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên THCS và THPT có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào đặc thù công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ai là người ban hành ban hành quy định đánh giá viên chức theo quý, tháng hoặc tuần phù hợp với đặc thù công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, bảo đảm công khai, dân chủ, khách quan, định lượng bằng kết quả, sản phẩm cụ thể?
A. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (1)
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức trực tiếp sử dụng viên chức (2)
C. Giám đốc sở nội vụ (3)
D. Phương án (1) hoặc (2)
Câu 2: Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Đánh giá Viên chức theo quý, tháng hoặc tuần là kết quả đánh giá làm căn cứ để thực hiện đánh giá Viên chức:
A. Đánh giá hàng năm
B. Đánh giá trước khi kết thúc thời gian tập sự, ký kết tiếp hợp đồng làm việc, thay đổi vị trí việc làm
C. Đánh giá trước khi xét khen thưởng, kỷ luật, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, quy hoạch
D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 3: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Viên chức sau khi xong hợp đồng làm việc xác định thời hạn sẽ được ký kết hợp đồng làm việc không xác định thời hạn khi thuộc một trong trường hợp nào sau đây? “viên chức suốt đời” từ 01/7/2020.
A. Viên chức được tuyển dụng trước ngày 01/7/2020
B. Viên chức được tiếp nhận, bổ nhiệm vào vị trí việc làm được pháp luật quy định là công chức thì quyết định tiếp nhận, bổ nhiệm đồng thời là quyết định tuyển dụng
C. Người được tuyển dụng làm viên chức làm việc tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khan.
D. Tất cả phương án
Câu 4: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn không áp dụng.
A. Viên chức được tuyển dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2020;
B. Viên chức được tiếp nhận, bổ nhiệm vào vị trí việc làm được pháp luật quy định là công chức thì quyết định tiếp nhận, bổ nhiệm đồng thời là quyết định tuyển dụng
C. Người được tuyển dụng làm viên chức làm việc tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 5: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn không áp dụng đối với trường hợp nào sau đây:
A. Viên chức được tuyển dụng sau ngày 01 tháng 7 năm 2020.
B. Viên chức được tiếp nhận, bổ nhiệm vào vị trí việc làm được pháp luật quy định là công chức thì quyết định tiếp nhận, bổ nhiệm đồng thời là quyết định tuyển dụng
C. Người được tuyển dụng làm viên chức làm việc tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
D. Không có phươn án nào đúng.
Câu 6: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Có bao nhiêu loại Hợp đồng làm việc?
A. 01 loại hợp đồng
B. 02 loại hợp đồng
C. 03 loại hợp đồng
D. 04 loại hợp đồng
Câu 7: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Hợp đồng làm việc có?
A. Hợp đồng xác định thời hạn (1)
B. Hợp đồng không xác định thời hạn (2)
C. Hợp đồng ngắn hạn (3)
D. Phương án (1) và (2)
Câu 9: Theo Luật Luật Viên chức 2010 thì thời hiệu xử lý kỷ luật đối với Viên chức được xác định là 24 tháng, kể từ thời điểm có hành vi vi phạm, nhưng theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019 đã tăng thời hiệu này lên mức tối đa là bao nhiêu tháng, kể từ thời điểm có hành vi phạm?
A. 36 tháng
B. 60 tháng
C. 48 tháng
D. 30 tháng
Câu 10: Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Viên chức sẽ không được áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật và bị xem xét xử lý kỷ luật vào bất cứ thời điểm nào nếu bị phát hiện là có một trong các hành vi vi phạm:
A. Viên chức là đảng viên có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật bằng hình thức khai trừ;
B. Có hành vi vi phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị nội bộ;
C. Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối ngoại;
D. Tất cả các phương án
Câu 12: Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Thời hiệu xử lý kỷ luật là:
A. Thời hạn mà khi hết thời hạn đó thì viên chức có hành vi vi phạm không bị xử lý kỷ luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời điểm có hành vi vi phạm.
B. Thời hiệu xử lý kỷ luật là Viên chức có hành vi vi phạm không bị xử lý kỷ luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời điểm có hành vi vi phạm.
C. Thời hiệu xử lý kỷ luật là thời gian Viên chức có hành vi vi phạm không bị xử lý kỷ luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời điểm có hành vi vi phạm.
D. Tất cả các phương án
Câu 15: Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Hành vi vi phạm của Viên chức nào sau đây được áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật?
A. Viên chức là đảng viên có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật bằng hình thức khai trừ.
B. Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối ngoại.
C. Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp.
D. Viên chức bị kỷ luật bằng hình thức khiển trách
Câu 16: Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Thời hạn xử lý kỷ luật đối với Viên chức là?
A. Là Thời hạn xử lý kỷ luật đối với viên chức là khoảng thời gian từ khi phát hiện hành vi vi phạm của viên chức đến khi có quyết định xử lý kỷ luật của cấp có thẩm quyền
B. Là thời hạn xử lý kỷ luật đối với Viên chức là thời gian Viên chức chịu hình thức xử lý kỷ luật từ khi có quyết định xử lý kỷ luật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
C. Là thời hạn mà khi hết thời hạn đó thì Viên chức có hành vi vi phạm không bị xử lý kỷ luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời điểm có hành vi vi phạm.
Câu 20: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Cơ quan nào quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục và thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với viên chức
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Bộ Nội vụ
Câu 21: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây không áp dụng đối với Viên chức?
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Hạ bậc lương
C. Cách chức; Buộc thôi việc.
D. Không có phương án nào đúng
Câu 22: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây áp dụng đối với Viên chức quản lý?
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc.
C. Cách chức;
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 23: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây áp dụng đối với Viên chức không quản lý?
A. Khiển trách
B. Buộc thôi việc
C. Cảnh cáo
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 24: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Viên chức không quản lý?
A. Khiển trách
B. Buộc thôi việc
C. Cách chức
D. Cảnh cáo
Câu 25: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Viên chức quản lý
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Cách chức;
D. Giáng chức
Câu 26: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Viên chức quản lý?
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc.
C. Cách chức;
D. Xử phạt hành chính hoặc Giáng chức
Câu 27: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây không áp dụng đối với Viên chức không quản lý:
A. Khiển trách;
B. Buộc thôi việc.
C. Cảnh cáo
D. Cách chức
Câu 28: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Có bao nhiêu Hình thức kỷ luật đối với Viên chức không quản lý:
A. 3 hình thức
B. 4 hình thức
C. 2 hình thức
D. 5 hình thức
Câu 29: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Có bao nhiêu Hình thức kỷ luật đối với Viên chức quản lý:
A. 4 hình thức
B. 3 hình thức
C. 5 hình thức
D. 2 hình thức
Câu 30: Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật đối với Viên chức quản lý nhiều hơn bao nhiêu Hình thức kỷ luật đối với Viên chức không chức quản lý?
A. 2 hình thức
B. 1 hình thức
C. 3 hình thức
D. 4 hình thức

Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên THCS và THPT có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên THCS và THPT có đáp án
- 186
- 0
- 30
-
91 người đang thi
- 211
- 0
- 30
-
49 người đang thi
- 235
- 0
- 30
-
57 người đang thi
- 176
- 0
- 30
-
40 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận