Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh quốc tế. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Loại rủi ro chính trị nào dưới đây thể hiện rủi ro chuyển đổi
A. Quốc hữu hóa
B. Mua lại tài sản của công ty nước ngoài
C. Giới hạn việc chuyển lợi nhuận về nước
D. Phá giá tiền tệ của nước chủ nhà
Câu 2: Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết hiện đại của Michael Porter chính là
A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi thế ạnh tranh
B. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh
C. Lý thuyết cổ điển ra đời vào thế kỷ thứ 18 và 19
D. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng lao động
Câu 3: Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải các vấn đề sau đây, ngoại trừ
A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc gia phát minh ra sản phẩm mới đến quốc gia đang phát triển
C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm cắt giảm chi phí khi sản phẩm đến giai đoạn bảo hòa
D. Dòng đầu tư trực tiếp sang các nước đang phát triển bắt đầu khi sản phẩm đi vào giai đoạn phát triển
Câu 4: Viện trợ phát triển chính thức (ODA) đi vào một quốc gia sẽ được hạch toán vào tài khoản nào dưới đây
A. Cán cân tài khoản vảng lai
B. Cán cân tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trử ròng của quốc gia
D. Tài khoản tài chính
Câu 5: Tiền lãi khi trả các khoản nợ vay được hạch toán vào tài khoản
A. Cán cân mậu dịch về dịch vụ
B. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất
C. Các khoản chuyển giao
D. Tài khoản tài chính
Câu 6: Lý thuyết về sự không hoàn hảo của thị trường (Krugman) và lý thuyết O-L-I (Dunning) có điểm giống nhau:
A. Công nhận thị trường không có sự hoàn hảo
B. Việc đi ra thị trường quốc tế bằng đầu tư trực tiếp sẽ khai thác được hiệu ứng kinh nghiệm
C. Lợi thế riêng có (sở hữu) của một công ty
D. Lợi thế về việc phân bố địa lý
Câu 7: Các yếu tố nào trong điều kiện về nhu cầu quyết định việc hình thành lợi thế cạnh tranh quốc tế của một ngành, ngoại trừ
A. Sự khác biệt về nhu cầu của người tiêu dùng
B. Sự tương đồng về nhu cầu giữa các quốc gia
C. Tỷ trọng nhu cầu nội địa cao so với tổng nhu cầu trên thế giới
D. Khả năng tiên đoán trước nhu cầu
Câu 8: Với mục tiêu tiếp cận thị trường trong đầu tư trực tiếp, yếu tố nào sau đây sẽ quan trọng nhất khi chọn quốc gia để đầu tư
A. Chi phí của các yếu tố đầu vào rẽ
B. Sức mua và dung lượng của thị trường
C. Sự ổn định về các chính sách tài chính
D. Sự ổn định về chính sách tiền tệ e. lợi thế của việc phân bố địa lý
Câu 9: Sự khác biệt về văn hóa có thể dẩn đến các vấn đề sau đây, ngoại trừ:
A. Làm gia tăng chi phí khi đều chỉnh sản phẩm
B. Có thể gây ra xung đột về văn hóa
C. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm
D. Cần thay đổi chương trình marketing
Câu 10: Các tổ chức nào sau đây không thể hiện một khu vực kinh tế hợp nhất (Regional economic integration)
A. AFTA
B. NAFTA
C. EU
D. APEC
Câu 11: Trong một __________ tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ.
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên hiệp thuế quan
C. Thị trường chung, liên hiệp kinh tế
D. Tất cả hình thức nêu trên đều đúng
Câu 12: Hợp nhất kinh tế theo khu vực
A. Làm gia tăng quy mô thị trường
B. Dẩn đến sự độc quyền tự nhiên
C. Làm tăng giá sản phẩm
D. Làm hiệu quả sản xuất kém
Câu 13: Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình trong một năm, hình thức đó gọi là
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu
C. Thuế
D. Thuế quan nhập khẩu
Câu 14: Để lý giải vì sao một quốc gia có lợi thế trong việc xuất khẩu các mặt hàng có nguồn gốc từ tài nguyên thiên nhiên, người ta phải dựa vào
A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối
B. Lý thuyết về lợi thế tương đối
C. Yếu tố sản xuất đặc thù là đất đai
D. lý thuyết về sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (dồi dào về vốn và LĐ)
Câu 15: Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, ngoại trừ
A. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia
B. Nguồn lực sản xuất huy động từ một quốc gia
C. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác
D. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác
Câu 16: Việc mang quốc tịch của công ty đa quốc gia có tầm quan trọng vì những yếu tố sau, ngoại trừ
A. Công ty bị chi phối bởi luật pháp của nước chủ nhà
B. Công ty bị hạn chế xuất khẩu hàng kỹ thuật cao sang một số nước bị cấm nhập những mặt hàng này
C. Có thể dẩn đến tình trạng tẩy chay khi có mâu thuẩn chính trị giửa nước chủ nhà và nước khách
D. Được ưu đãi tại những nước là đồng minh của nước chủ nhà e. Không xuất khẩu hàng hóa sang những nước bị nước chủ nhà cấm vận
Câu 17: Các phát biểu sau đây đều đúng với hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao), ngoại trừ
A. Định giá bán các linh kiện trong nội bộ với một giá khác với giá thị trường
B. Nhằm mục tiêu né tránh thuế tại những nước có thuế thu nhập doanh nghiệp cao
C. Được thực hiện nhờ vào công ty đa quốc gia hoạt động tại nhiều nước khác nhau
D. Định giá bán khi xâm nhập thị trường quốc tế
Câu 18: Các phát biểu sau đây đều thể hiện lý do thành lập liên doanh, ngoại trừ
A. Do luật phát nước khách quy định phải liên doanh trong một số ngành nghề
B. Tận dung những ưu đãi về tài chính của nước khách
C. Đảm bảo việc thực hiện chiến lược quốc tế của công ty đa quốc gia
D. Tận dụng những lợi thế của đối tác
Câu 19: Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẩn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ
A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập
B. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và dịch vụ - đúng
C. Dẩn đến sự đồng nhất trong văn hóa tiêu dùng
D. Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô
Câu 20: Hiện tượng chệch hướng mậu dịch khi thành lập liên hiệp thuế quan là hiện tượng
A. Hàng hóa từ nước ngoài khối xâm nhập vào thị trường của các nước trong khối
B. Người tiêu dùng trong khối phải mua hàng từ một nhà sản xuất trong khối với mức giá cao hơn so với trước đây
C. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đã phát triển với nhau
D. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đang phát triển
Câu 21: Thỏa thuận Bretton Woods
A. Kêu gọi thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giửa các nước thành viên
B. Liên quan đến việc điều chỉnh tỷ giá giửa các nước thuộc thế giới thứ
C. Loại bỏ nguồn quỹ về vàng và ngoại tệ cho các nước thành viên
D. Thiết lập tổ chức WTO
Câu 22: Các chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây, ngoại trừ
A. Nhân sự
B. Nghiên cứu thị trường
C. Thuế quan nhập khẩu
D. Các chi phí trong hoạt động vận chuyển
Câu 23: Tất cả những yếu tố sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài, ngoại trừ:
A. Sự cạnh tranh rất cao ở thị trường nội địa
B. Sự hình thành các thị trường mới ở nước ngoài
C. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị trường nội địa
D. Mức độ mậu dịch quốc tế gia tăng.
Câu 24: Các tivi đen và trắng đã xâm nhập rông rải vào các hộ gia đình người Mỹ hơn một thập kỹ trước khi điều tương tự xãy ra tại Châu Âu và Nhật Bản. Với tivi màu, khoảng cách thời gian này đã rút ngắn chỉ còn 5 năm. Ngày nay hệ thống MTV đã sẳn có trên toàn thế giới và số lượng người sử dụng internet ngày càng tăng mạnh mẽ, khoảng cách thời gian đó không còn tồn tại nửa. Hiện tượng này có thể gọi là:
A. Sự hội tụ về văn hóa
B. Sự dị biệt về văn hóa
C. Sự đồng hóa về văn hóa
D. Sự thống nhất về văn hóa
Câu 25: Nhà nước có thể hổ trợ cho các công ty xuất khẩu thông qua các điều sau đây, ngoại trừ:
A. Chuyển giao kiến thức.
B. Hổ trợ chi phí.
C. Trợ cấp.
D. Giảm thiểu danh mục hàng hóa kỹ thuật cao cấm xuất khẩu sang những nước bị xem là thù địch
Câu 26: Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoài, nó phải cân nhắc sự bù trừ giửa
A. Chi phí và sự kiểm soát
B. Cạnh tranh và sự kiểm soát
C. Cơ hội và lợi ích
D. Lợi nhuận và liên doanh quốc tế.
Câu 27: Điều gì sau đây không thể hiện một sự yếu kém về cơ sở hạ tầng thường xảy ra ở một nền kinh tế chuyển đổi trong quá trình chuyển từ nền kinh tế tập trung sang kinh tế thị trường
A. Dòng vốn sẽ rời khỏi thị trường nội địa vốn không ổn định
B. Hệ thống vận tải cần một sự cải tiến sâu rộng
C. Sự thiếu thốn hệ thống kho tàng
D. Các phương tiện trung gian của thị trường không tồn tại
Câu 28: Tất cả những điều sau đây thể hiện động lực phản ứng lại (thụ động) khi xâm nhập thị trường quốc tế ngoại trừ
A. Lợi ích về thuế
B. Áp lực cạnh tranh
C. Sự vượt quá công suất so nhu cầu ở thị trường nội địa
D. Sự gần gũi với khách hàng và cảng biển.
Câu 29: Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối tượng sau đây ngoại trừ:
A. Các nhà cung cấp
B. Lao động trong công ty
C. Các khách hàng
D. Các đối thủ cạnh tranh
Câu 30: Khi thiết lập một liên minh chiến lược, tất cả những điều khoản sau đây là quan trọng ngoại trừ:
A. Các quy định và quy chế kiểm soát không thay đổi
B. Xác định rõ thời kỳ kéo dài liên minh
C. Cấu trúc tài chính và các chính sách tài chính
D. Các thỏa thuận về marketing
Câu 31: Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến ________.
A. Sự cải thiện các tác động về kinh tế
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Sự suy giãm mức sống
D. Tất cả lý do trên
Câu 32: Tất cả những phát biểu sau đây về toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ
A. Toàn cầu hóa làm giãm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia đang phát triển
B. Toàn cầu hóa làm tàn phá môi trường, Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của nhà đầu tư
C. Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của quốc gia
D. Toàn cầu hóa làm lãng quên vấn đề nhân quyền
Câu 33: Tất cả những điều sau đây là những lợi ích song hành với việc tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế, ngoại trừ
A. Doanh nghiệp có thể học tập từ nhà cạnh tranh nước ngoài
B. Doanh nghiệp có thể đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô , điều mà nó không thể làm được khi chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa
C. Văn hóa cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp.
D. Doanh nghiệp có thể dịch chuyển xuống theo đường cong kinh nghiệm để giảm chi phí.
Câu 34: Đầu tư trực tiếp bao gồm ________
A. Các chi nhánh 100% vốn nước ngoài
B. Xuất khẩu
C. Nhập khẩu
D. Cho thuê công nghệ, bản quyền
Câu 35: Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giửa kinh doanh nôi địa và kinh doanh quốc tế
A. Hoạt động giao dịch theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt
B. Cho thuê và nhượng quyền kinh doanh
C. Hợp đồng quản trị sẽ khác biệt về ngôn ngữ
D. Hoạt động giao dịch vượt ra tầm biên giới quốc gia
Câu 36: Đầu tư vào một danh mục đầu tư tài chính là hình thức mua tài sản trong đó nhà đầu tư sở hữu
A. Nhỏ hơn 10%.
B. Lớn hơn 50%
C. Nhỏ hơn 100%
D. Lớn hơn 51%.
Câu 37: Đầu tư của nước ngoài vào một quốc gia sẽ liên quan đến
A. Vấn đề kiểm soát
B. Lợi nhuận
C. Tài sản
D. Cả a và b
Câu 38: Khoản nào trong số các khoản sau đây không phải là hình thức đầu tư vào danh mục đầu tư
A. Mua một chứng khoán nợ
B. Mua lại một công ty
C. Mua một trái phiếu
D. Đầu tư vào tài sản tài chính sinh lãi
Câu 39: Một quốc gia có thặng dư trong cán cân thanh toán (BOP) sẽ đối mặt với
A. Một sự tăng lãi suất
B. Một sự thặng dư trong cán cân mậu dịch quốc tế
C. Áp lực tăng giá nội tệ
D. Sự mất mát về dự trử ngoại hối
Câu 40: Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ Châu Á năm 1997
A. Sự mâu thuẩn quốc tế và nợ nần giửa các nước Châu Á
B. Sự thất bại trong thương lượng giửa các nước Châu Á và WTO
C. Sự loại bỏ lực lượng gìn giữ hòa bình tại khu vực này
D. Sự chuyển đổi từ nhà xuất khẩu ròng sang nhà nhập khẩu ròng tại các nước này
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận