Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 24 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa. Tài liệu bao gồm 22 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 5: Địa lí dân cư. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
15 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là
A. đô thị.
B. sự phân bố dân cư.
C. lãnh thổ.
D. cơ cấu dân số.
Câu 2: Mật độ dân số là
A. số lao động trên một đơn vị diện tích.
B. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.
D. số dân trên diện tích đất cư trú.
Câu 3: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là
A. khí hậu.
B. đất đai.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. nguồn nước.
Câu 4: Hai loại hình quần cư chủ yếu là
A. quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.
B. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
C. quần cư cố định và quần cư tạm thời.
D. quần cư tự giác và quần cư tự phát.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là của quần cư nông thôn?
A. Các điểm dân cư nông thôn nằm phân tán theo không gian
B. Có chức năng san xuất phi nông nghiệp.
C. Quy mô dân số đông.
D. Mức độ tập trung dân số cao.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần cư thành thị?
A. Các điểm dân cư nằm phân tán theo không gian.
B. Có chức năng sản xuất nông nghiệp.
C. Xuất hiện sớm.
D. Mức độ tập trung dân số cao.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÂN BỐ DÂN CƯ TRÊN THẾ GIỚI
Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới?
A. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới.
B. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất.
C. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai.
D. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC/KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI
Nhận xét nào sau đây là đúng về tinh hình phân bố dân cư trên thế giới?
A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 9: Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do
A. số dân châu Âu giảm nhanh.
B. tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều.
C. dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
D. số dân châu Phi giảm mạnh.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới?
A. Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.
B. Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.
C. Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.
D. Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. D. Biểu đồ miền.
Câu 12: Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
A. quá trình đô thị hóa.
B. sự phân bố dân cư không hợp lí.
C. mức sống giảm xuống.
D. số dân nông thôn giảm đi.
Câu 13: Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
Câu 14: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Câu 15: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 16: Quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển có đặc trưng nào sau đây?
A. A. Tỉ lệ dân thành thị lớn khoảng 75%.
B. B. Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa.
C. C. Dân có xu hướng di chuyển từ thành phố ra ngoại ô.
D. D. Một số các quốc gia xuất hiện đô thị hóa tự phát, dân nông thôn kéo ra thành thị kiếm việc làm.
Câu 18: Những châu lục và khu vực nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị trên 70%?
A. A. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Phi.
B. B. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Phi.
C. C. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Đại Dương.
D. D. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Đại Dương.
Câu 19: Những châu lục và khu vực nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị dưới 25%?
A. A. Bắc Mỹ, Bắc Âu, Nam Á.
B. B. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Á.
C. C. Châu Phi, Nam Á, Đông Nam Á.
D. D. Châu Đại Dương, Nam Á, Đông Nam Á.
Câu 20: Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất trên thế giới?
A. A. Tây Âu.
B. B. Nam Á.
C. C. Đông Nam Á.
D. D. Nam Mỹ.
Câu 21: Đô thị hóa nếu không xuất phát từ công nghiệp hóa sẽ dẫn đến hệ quả nào sau đây ở các thành phố?
A. A. Mất cân bằng giới tính.
B. B. Giảm tuổi thọ trung bình.
C. C. Tỉ suất gia tăng dân số âm.
D. D. Sức ép việc làm, kinh tế, ô nhiễm môi trường.
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?
A. A. Mở rộng cơ hội tìm kiếm việc làm.
B. B. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn được cải thiện.
C. C. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế.
D. D. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận