Câu hỏi:

Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 - 2005 (Đơn vị: %)

Để thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 - 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

247 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. A. Tròn.

B. B. Miền.

C. C. Cột.

D. D. Đường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho bảng số liệu sau:

MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC/KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI

Nhận xét nào sau đây là đúng về tinh hình phân bố dân cư trên thế giới?

A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.

B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.

C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.

D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là

A. khí hậu.

B. đất đai.

C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

D. nguồn nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây là của quần cư nông thôn?

A. Các điểm dân cư nông thôn nằm phân tán theo không gian

B. Có chức năng san xuất phi nông nghiệp.

C. Quy mô dân số đông.

D. Mức độ tập trung dân số cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới?

A. Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.

B. Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.

C. Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.

D. Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH PHÂN BỐ DÂN CƯ TRÊN THẾ GIỚI

Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới?

A. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới.

B. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất.

C. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai.

D. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 24 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh