Câu hỏi:
Hai loại hình quần cư chủ yếu là
A. quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.
B. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
C. quần cư cố định và quần cư tạm thời.
D. quần cư tự giác và quần cư tự phát.
Câu 1: Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Những châu lục và khu vực nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị trên 70%?
A. A. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Phi.
B. B. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Phi.
C. C. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Đại Dương.
D. D. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Đại Dương.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là
A. đô thị.
B. sự phân bố dân cư.
C. lãnh thổ.
D. cơ cấu dân số.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do
A. số dân châu Âu giảm nhanh.
B. tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều.
C. dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
D. số dân châu Phi giảm mạnh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Mật độ dân số là
A. số lao động trên một đơn vị diện tích.
B. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.
D. số dân trên diện tích đất cư trú.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. D. Biểu đồ miền.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 24 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 22 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận