Câu hỏi:

Hai loại hình quần cư chủ yếu là

240 Lượt xem
30/11/2021
3.9 10 Đánh giá

A. quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.

B. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.

C. quần cư cố định và quần cư tạm thời.

D. quần cư tự giác và quần cư tự phát.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?

A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.

B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.

D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những châu lục và khu vực nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị trên 70%?

A. A. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Phi.

B. B. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Phi.            

C. C. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Đại Dương.

D. D. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Đại Dương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây là của quần cư nông thôn?

A. Các điểm dân cư nông thôn nằm phân tán theo không gian

B. Có chức năng san xuất phi nông nghiệp.

C. Quy mô dân số đông.

D. Mức độ tập trung dân số cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần cư thành thị?

A. Các điểm dân cư nằm phân tán theo không gian.

B. Có chức năng sản xuất nông nghiệp.

C. Xuất hiện sớm.

D. Mức độ tập trung dân số cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC/KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI

Nhận xét nào sau đây là đúng về tinh hình phân bố dân cư trên thế giới?

A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.

B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.

C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.

D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 24 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh