
Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 của Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- 18/11/2021
- 40 Câu hỏi
- 95 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 của Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 12. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Trong các đột biến dưới đây, đột biến nào gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Thêm một cặp nuclêôtit ở cuối gen
B. Mất ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba ở giữa gen
C. Thêm một cặp nuclêôtit ở đầu gen
D. Mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen
Câu 2: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính bằng bao nhiêu?
A. 11 nm
B. 30 nm
C. 300 nm
D. 700 nm
Câu 3: Ở người, bệnh ung thư máu ác tính phát sinh do dạng đột biến nào sau đây?
A. Đảo đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Mất đoạn NST
Câu 4: Thể song nhị bội là tên gọi khác của thể nào dưới đây?
A. thể dị đa bội
B. thể tự đa bội
C. thể lệch bội
D. thể bốn nhiễm kép
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen là gì?
A. Hoa anh thảo
B. Ruồi giấm
C. Đậu Hà Lan
D. Chuối hoa
Câu 7: Biết rằng các gen trội lặn hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là: 3 : 3 : 1 : 1?
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x Aabb
C. aaBb x Aabb
D. AaBb x aabb
Câu 10: Khi giao phối ngẫu nhiên, quần thể nào dưới đây sẽ cho cấu trúc di truyền khác với những quần thể còn lại?
A. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa
B. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
C. 0,2 AA : 0,8 Aa
D. 0,25 AA : 0,7 Aa : 0,05 aa
Câu 12: Quần thể nào dưới đây không bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ tự phối?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. 100%AA
C. 20%AA : 80%aa
D. 50%AA : 50%aa
Câu 14: Thể một nhiễm là cơ thể mà trong mỗi tế bào sinh dưỡng như thế nào?
A. có bộ NST chỉ tồn tại thành từng chiếc đơn lẻ
B. có một NST
C. có bộ NST thiếu 1 chiếc
D. có bộ NST thừa 1 chiếc
Câu 15: Bệnh phêninkêto niệu phát sinh do nguyên nhân nào?
A. biến dị tổ hợp
B. đột biến gen
C. đột biến số lượng NST
D. đột biến cấu trúc NST
Câu 16: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa. Sau giảm phân, người ta thu được 4 tinh trùng có kiểu gen lần lượt là AA, O, a, a. Rối loạn phân li đã xảy ra ở
A. 1 tế bào (mang A) trong giảm phân 2
B. 1 tế bào (mang A) trong giảm phân 1
C. 2 tế bào (mang A và a) trong giảm phân 2
D. 2 tế bào (mang A và a) trong giảm phân 1
Câu 17: Biện pháp nào dưới đây giúp giống có năng suất vượt giới hạn hiện tại?
A. Tưới tiêu hợp lí
B. Cải tiến giống
C. Điều chỉnh mùa vụ
D. Thay đổi chế độ canh tác
Câu 18: Dạng đột biến nào ít gây ảnh hưởng đến sức sống cá thể, giúp làm tăng cường sự sai khác giữa các thứ, các nòi thuộc cùng một loài?
A. Lặp đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Mất đoạn NST
Câu 19: Ở một loài thực vật, trên NST số 13 có 4 dạng trình tự khác nhau:
1. ABCDGFEHIK
2. ABCDEFGHIK
3. AGDCBFEBFEHIK
4. AGDCBFEHIK
Quá trình phát sinh các dạng trình tự này có thể được thực hiện theo sơ đồ sau:
A. 2 – 1 – 4 – 3
B. 1 – 2 – 4 – 3
C. 2 – 1 – 3 – 4
D. 1 – 2 – 3 – 4
Câu 21: Tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1 có thể bắt gặp ở kiểu tương tác nào dưới đây?
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác cộng gộp
C. Tương tác át chế
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 22: Giống đực ở loài nào dưới đây chỉ gồm có 1 NST giới tính?
A. Bướm tằm
B. Ruồi giấm
C. Châu chấu
D. Chim bồ câu
Câu 23: Ở người, gen HbS gây ra hàng loạt những rối loạn bệnh lý như suy thận, viêm phổi, thấp khớp, liệt, rối loạn tâm thần. Ví dụ trên phản ánh hiện tượng di truyền nào?
A. Tương tác cộng gộp
B. Tác động đa hiệu của gen
C. Liên kết gen hoàn toàn
D. Siêu trội
Câu 25: Ở người, hội chứng nào dưới đây phát sinh do đột biến mất đoạn NST?
A. Hội chứng Patau
B. Hội chứng siêu nữ
C. Hội chứng tiếng mèo kêu
D. Hội chứng Đao
Câu 26: 5BU gây ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Thay thế cặp G – X bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp X – G
D. Thay thế cặp A – T bằng cặp T – A
Câu 27: Trong Opêron Lac, để bắt đầu quá trình phiên mã thì ARN pôlimeraza sẽ bám vào đâu?
A. Gen cấu trúc
B. Vùng khởi động
C. Vùng vận hành
D. Gen điều hòa
Câu 29: Từ ba loại nu: A, U, X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin?
A. 25
B. 26
C. 24
D. 27
Câu 32: Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu gen AaBb ở đời sau là cao nhất?
A. AABB x Aabb
B. AaBb x AaBb
C. AaBb x aaBb
D. aaBb x Aabb
Câu 33: Cơ quan tương đồng là những cơ quan có đặc điểm như thế nào?
A. cùng kích thước
B. cùng chức năng
C. hình thái giống nhau
D. cùng nguồn gốc phát sinh
Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Hầu hết sinh vật ngày nay đều sử dụng chung bộ mã di truyền và các axit amin cấu thành nên prôtêin. Đó là bằng chứng … cực thuyết phục về nguồn gốc chung của các loài trong sinh giới
A. giải phẫu so sánh
B. địa lí sinh vật học
C. sinh học phân tử
D. phôi sinh học
Câu 36: Vì sao vi khuẩn lại có quá trình biến đổi hệ gen nhanh hơn gấp bội so với sinh vật nhân thực, giúp chúng thích nghi cao với điều kiện môi trường?
A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn giúp chúng có tốc độ sinh trưởng, phát triển và sinh sản rất nhanh, nhờ vậy mà các biến dị trong quần thể có cơ hội phát tán nhanh và biểu hiện thành kiểu hình đa dạng, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn lọc và tiến hóa
B. Vì gen của vi khuẩn là gen không phân mảnh nên nếu đột biến gen xảy ra, hệ quả của chúng sẽ biểu hiện ngay lập tức qua sự thay đổi về thành phần, số bộ ba trên gen tương ứng
C. Vì hệ gen của vi khuẩn là hệ gen đơn bội nên nếu có đột biến sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình và chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 40: Trong trường hợp nào thì tự thụ phấn nghiêm ngặt qua nhiều thế hệ không làm thoái hóa giống?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thế hệ ban đầu có kiểu gen thuần chủng
C. Thế hệ ban đầu ở trạng thái cân bằng di truyền
D. Thế hệ ban đầu có tần số alen trội và lặn bằng nhau
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 12
- 488
- 0
- 40
-
96 người đang thi
- 524
- 13
- 40
-
73 người đang thi
- 450
- 3
- 30
-
16 người đang thi
- 425
- 3
- 30
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận