Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 145 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 18. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:

A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận

Câu 2: Di truyền Y học tư vấn dựa trên cơ sở:

A. cần xác minh bệnh tật có di truyền hay không

B. sử dụng các phương pháp nghiên cứu phả hệ, phân tích hoá sinh

C. xét nghiệm, chuẩn đoán trước sinh

D. cả A, B và C đúng

Câu 4: Công nghệ cấy truyền phôi còn được gọi là:

A. công nghệ tăng sinh sản ở động vật

B. công nghệ nhân giống vật nuôi

C. công nghệ nhân bản vô tính động vật

D. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền

Câu 6: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?

A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân

B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân

C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi

D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai

Câu 8: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra:

A. vectơ chuyển gen

B. biến dị tổ hợp

C. gen đột biến

D. ADN tái tổ hợp

Câu 9: Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là:

A. restrictaza

B. ligaza

C. ADN-pôlimeraza

D. ARNpôlimeraza

Câu 10: Plasmít là ADN vòng, mạch kép có trong:

A.  nhân tế bào các loài sinh vật.

B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn

C. tế bào chất của tế bào vi khuẩn

D. ti thể, lục lạp

Câu 11: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là:

A. kĩ thuật chuyển gen

B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp

C. kĩ thuật tổ hợp gen

D. kĩ thuật ghép các gen

Câu 12: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là:

A. thao tác trên gen

B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp

C. kĩ thuật chuyển gen

D. thao tác trên plasmit

Câu 13: Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là:

A. có tốc độ sinh sản nhanh

B. dùng làm vectơ thể truyền

C. có khả năng xâm nhập và tế bào

D. phổ biến và không có hại

Câu 14: Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là:

A. E. coli

B. virút

C. plasmit

D. thực khuẩn thể

Câu 15: Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra:

A. các phân tử ADN tái tổ hợp

B. các sản phẩm sinh học

C. các sinh vật chuyển gen

D. các chủng vi khuẩn E. coli có lợi

Câu 16: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của:

A. tế bào cho vào ADN của plasmit

B. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận

C. plasmít vào ADN của tế bào nhận

D. plasmít vào ADN của vi khuẩn E. coli

Câu 17: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen? 

A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn

B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện

Câu 18: Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học:

A. chọn thể truyền có gen đột biến

B. chọn thể truyền có kích thước lớn

C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi

D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu

Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn

B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza

C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza

D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào nhưng không có khả năng tự 

Câu 20: Phương pháp biến nạp là phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng cách:

A. dùng xung điện kích thích làm co màng sinh chất của tế bào

B. dùng muối CaCl2 làm dãn màng sinh chất của tế bào

C. dùng thực khuẩn Lambda làm thể xâm nhập

D. dùng hormon kích thích làm dãn màng sinh chất của tế bào

Câu 21: Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo như thế nào?

A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho

B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận

C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho

D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận

Câu 22: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen?

A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào

B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

Câu 23: ADN nhiễm sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm trong nhân tế bào

B. Có cấu trúc xoắn vòng

C. Có khả năng tự nhân đôi

D. Có số lượng nuclêôtit như nhau

Câu 24: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là:

A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó

B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn

C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể

D. ADN có số lượng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp

Câu 25: Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là (M) nhờ vào đặc điểm (N) của chúng. (M) và (N) lần lượt là:

A. (M): E. coli, (N): cấu tạo đơn giản

B. (M): E. coli, (N): sinh sản rất nhanh

C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản

D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh

Câu 28: Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng chất nào sau đây?

A. Muối CaCl2

B. Xung điện

C. Muối CaCl2 hoặc xung điện

D. Cônxixin

Câu 29: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?

A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu

B. Tạo ra cừu Đôly

C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín

D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người

Câu 30: Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì? 

A. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp

B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protêin trị liệu, kháng thể trong thời gian ngắn

C. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản phẩm cao

D. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của con người

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên