Câu hỏi: Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là (M) nhờ vào đặc điểm (N) của chúng. (M) và (N) lần lượt là:

301 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. (M): E. coli, (N): cấu tạo đơn giản

B. (M): E. coli, (N): sinh sản rất nhanh

C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản

D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?

A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu

B. Tạo ra cừu Đôly

C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín

D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là:

A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó

B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn

C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể

D. ADN có số lượng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen? 

A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn

B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:

A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 18
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên