Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 259 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

11 Lần thi

Câu 4: Mệnh đề \(\overline Q \vee (P \wedge Q)\) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?

A. \(P \wedge Q\)

B. \(P \wedge \overline Q \)

C. \(P \vee \overline Q \)

D. \(\overline Q \)

Câu 5: Mệnh đề P→Q tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?

A. \(\overline P \to \overline Q \)

B. \(\overline Q \to \overline P \)

C. \(P \vee Q \)

D. \(P \vee \overline Q \)

Câu 6: Phương pháp phản chứng là phương pháp?

A. Quy bài toán ban đầu về bài toán con đơn giản hơn

B. Giả sử điều cần chứng minh là sai để từ đó suy ra mâu thuẫn

C. Liệt kê tất cả các khả năng để từ đó đưa ra quyết định.

D. Biểu diễn nghiệm của bài toán bằng các dữ kiện ban đầu

Câu 7: Quy tắc suy luận nào sau đây là Modus Tollens (Phủ định)?

A. \((P \wedge (P \to Q)) \to Q\)

B. \((\overline P \wedge (P \to Q)) \to Q\)

C. \((\overline Q \wedge (P \to Q)) \to \overline P \)

D. \((\overline P \wedge (P \to Q)) \to \overline Q \)

Câu 8: Quy tắc suy luận nào sau đây là Modus Ponens (khẳng định)?

A. \((P \wedge (P \to Q)) \to Q\)

B. \((\overline P \wedge (P \to Q)) \to Q\)

C. \((\overline Q \wedge (P \to Q)) \to \overline P \)

D. \((\overline P \wedge (P \to Q)) \to \overline Q \)

Câu 9: Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận?

A. \((P \wedge (P \to Q)) \to Q\)

B. \(((P→Q)\vee(Q→R)) →(P→R) \)

C. \(((P→Q)\vee(Q→R)) →(Q→R)\)

D. \(((P→Q) \wedge (Q→R)) →(P→R)\)

Câu 12: Bảng chân trị của biểu thức logic E(q1,q2,..,qn) là…?

A. Bảng liệt kê tất cả các giá trị của biểu thức E theo từng trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn.

B. Bảng giá trị của biểu thức E

C. Bảng liệt kê các trường hợp của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn

D. Bảng liệt kê các phép toán logic theo các trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

Câu 17: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật rút gọn

B. Luật cộng

C. Luật khẳng định

D. Luật tam đoạn luận

Câu 18: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật rút gọn

B. Luật cộng

C. Luật khẳng định

D. Luật tam đoạn luận

Câu 19: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật rút gọn

B. Luật cộng

C. Luật khẳng định

D. Luật tam đoạn luận

Câu 20: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận rời 

D. Luật tam đoạn luận (bắc cầu)

Câu 21: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận rời 

D. Luật tam đoạn luận (bắc cầu) 

Câu 22: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận rời 

D. Luật tam đoạn luận

Câu 23: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật từng trường hợp

C. Luật tam đoạn luận rời

D. Luật tam đoạn luận

Câu 26: Luật nào sau đây là luật kéo theo?

A. \(p \to q \Leftrightarrow \overline p \vee q\)

B. \(p \to q \Leftrightarrow \overline p \wedge q\)

C. \(p \to q \Leftrightarrow p \vee q\)

D. \(p \to q \Leftrightarrow p \wedge q\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên