Câu hỏi: Mệnh đề \(\overline Q \vee (P \wedge Q)\) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?
A. \(P \wedge Q\)
B. \(P \wedge \overline Q \)
C. \(P \vee \overline Q \)
D. \(\overline Q \)
Câu 1: Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ tốt nghiệp loại A. Và nếu An tốt nghiệp loại A thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. Vậy nếu An học giỏi thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường.
A. Luật khẳng định
B. Luật phủ định
C. Luật tam đoạn luận
D. Luật từng trường hợp
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Nếu là sinh viên CNTT của trường DHCN Việt Hung thì phải học Toán rời rạc. An không học Toán rời rạc nên An không phải là sinh viên CNTT của trường ĐHCN Việt Hung.
A. Luật khẳng định
B. Luật phủ định
C. Luật tam đoạn luận
D. Luật tam đoạn luận rời
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau: ![]()
A. Luật khẳng định
B. Luật phủ định
C. Luật tam đoạn luận rời
D. Luật tam đoạn luận (bắc cầu)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau: ![]()
A. Luật rút gọn
B. Luật cộng
C. Luật khẳng định
D. Luật tam đoạn luận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Xác định chân trị của biểu thức (\(\neg \) X→ \(\neg \) Y ) v (\(\neg \) Y → \(\neg \) Z ) và (\(\neg \) X → \(\neg \) Z) khi X = Y=0, Z= 1?
A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Được khen thưởng nếu học giỏi hoặc công tác tốt. An được khen thưởng, nhưng An không học giỏi nên An phải công tác tốt.
A. Luật khẳng định
B. Luật phủ định
C. Luật tam đoạn luận
D. Luật tam đoạn luận rời
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 11
- 12 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
- 205
- 30
-
58 người đang thi
- 875
- 71
- 30
-
35 người đang thi
- 831
- 46
- 30
-
84 người đang thi
- 571
- 33
- 30
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận