Câu hỏi: Mệnh đề \(\overline Q \vee (P \wedge Q)\) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?
A. \(P \wedge Q\)
B. \(P \wedge \overline Q \)
C. \(P \vee \overline Q \)
D. \(\overline Q \)
Câu 1: Xác định chân trị của biểu thức (\(\neg \) X→ \(\neg \) Y ) v (\(\neg \) Y → \(\neg \) Z ) và (\(\neg \) X → \(\neg \) Z) khi X = Y=0, Z= 1?
A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Nếu là sinh viên CNTT của trường DHCN Việt Hung thì phải học Toán rời rạc. An không học Toán rời rạc nên An không phải là sinh viên CNTT của trường ĐHCN Việt Hung.
A. Luật khẳng định
B. Luật phủ định
C. Luật tam đoạn luận
D. Luật tam đoạn luận rời
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Biết chân trị của mệnh đề P → Q là 0, thì chân trị của các mệnh đề P Λ Q và Q → P tương ứng là?
A. 0 và 1
B. 1 và 0
C. 0 và 0
D. 1 và 1
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau: ![]()
A. Luật rút gọn
B. Luật cộng
C. Luật khẳng định
D. Luật tam đoạn luận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Phương pháp phản chứng là phương pháp?
A. Quy bài toán ban đầu về bài toán con đơn giản hơn
B. Giả sử điều cần chứng minh là sai để từ đó suy ra mâu thuẫn
C. Liệt kê tất cả các khả năng để từ đó đưa ra quyết định.
D. Biểu diễn nghiệm của bài toán bằng các dữ kiện ban đầu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận?
A. \((P \wedge (P \to Q)) \to Q\)
B. \(((P→Q)\vee(Q→R)) →(P→R) \)
C. \(((P→Q)\vee(Q→R)) →(Q→R)\)
D. \(((P→Q) \wedge (Q→R)) →(P→R)\)
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 11
- 12 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.4K
- 204
- 30
-
70 người đang thi
- 850
- 71
- 30
-
96 người đang thi
- 769
- 46
- 30
-
19 người đang thi
- 557
- 33
- 30
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận