Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 30. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Các chất sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCl, ngoại trừ:
A. Gastrin
B. Histamin
C. Somatostatin
D. Acetyl cholin
Câu 2: Các yếu tố sau có tác dụng tăng tiết HCl của dạ dày, ngoại trừ:
A. Histamin
B. Acetylcholin
C. Gastrin
D. Secretin
Câu 3: Các yếu tố kích thích sự bài tiết HCl, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Rượu, bia
C. Chất truyền đạt thần kinh phó giao cảm
D. PGE2
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch?
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Dây X
D. Histamin
Câu 5: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin:
A. Được bài tiết bởi các tế bào tuyến môn vị
B. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
C. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin
D. a và b đúng
Câu 6: Tác dụng của Gastrin. Chọn câu sai:
A. sự bài tiết gastrin tăng khi thức ăn chứa nhiều protein và calcium
B. gastrin làm tăng sự bài tiết HCl ở dạ dày
C. gastrin kích thích sự có thắt của dạ dày
D. sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi atropin
Câu 7: Phản xạ sau đây không phải là phản xạ của tủy sống:
A. Phản xạ bài tiết nước bọt
B. Phản xạ trương lực cơ
C. Phản xạ gân xương
D. Phản xạ da niêm
Câu 8: Bài tiết gastrin tăng lên bởi:
A. Acid trong dạ dày tăng lên
B. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
C. Do tăng nồng độ secretin trong máu
D. Tăng nồng độ cholecystokinin trong máu
Câu 9: Hormon glucocorticoid (cortisol) của vỏ thượng thận có tác dụng:
A. Kích thích bài tiết HCl
B. Kích thích bài tiết pepsin
C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin
D. Ức chế bài tiết Prostaglandin E2
Câu 10: Những yếu tố sau đây đều có cùng một hướng tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Prostaglandin E2
D. Histamin
Câu 11: Prostaglandin E2 (PGE2) có tác dụng nào sau đây?
A. Ức chế tiết chất nhày giàu mucin bicarbonat
B. Kích thích bài tiết yếu tố nội tại
C. Ức chế bài tiết HCl của tế bào thành
D. Kích thích bài tiết pepsinogen
Câu 12: Tủy sống là trung tâm của các phản xạ sau, ngoại trừ:
A. Phản xạ tư thế
B. Phản xạ gân cơ
C. Phản xạ da
D. Phản xa giác mạc
Câu 13: Tác dụng của Prostaglandine (PG) E2:
A. Kích thích bài tiết chấy nhày làm giàu mucin
B. Ức chế adenylcyclase ở tế bào thành
C. Kích thích tế bào G
D. Ức chế sự bài tiết H+ của tế bào thành
Câu 14: Một bệnh nhân nam bị tổn thương đoạn tủy thắt lưng có thể bị:
A. Mất toàn bộ phản xạ gân xương
B. Mất hết phản xạ da vùng bụng
C. Rối loạn phản xạ cương và phóng tinh
D. Liệt hai chi dưới
Câu 15: Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng:
A. Tăng bài tiết pepsin và giảm tiết nhầy
B. Ức ché bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
C. Tăng tiết nhầy và ức chế bài tiết HCl và pepsin
D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl
Câu 16: Trong hoạt động bài tiết của dạ dày Somatostatin có tác dụng nào sau đây?
A. Kích thích tế bào thành bài tiết HCl
B. Kích thích tế bào ECL bài tiết Histamin
C. Kích thích tế bào G bài tiết Gastrin
D. Ức chế men adenyl cyclase làm giảm bài tiết HCl
Câu 17: Tác dụng của các yếu tố gây tăng tiết dịch vị, chọn câu sai?
A. Acetylcholin gắn lên thụ thể M3 làm tăng Ca++ nội bào
B. Histamin gắn lên thụ thể H2 làm kích hoạt Adenycylase
C. Gastrin gắn lên thụ thể G (CCK – B) làm tăng Ca++ nội bào
D. Secretin kích thích niêm mạc dạ dày tiết HCl
Câu 18: Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi:
A. \(HCO_3^ -\) và yếu tố nội tại
B. \(HCO_3^ -\) và chất nhầy
C. Chất nhầy và yếu tố nội tại
D. \(HCO_3^ - \) và Prostaglandin E2
Câu 19: Noron thứ nhất của cung phản xạ 2 nơron tủy sống ở tận cùng ở?
A. Hạch gai
B. Sừng sau chất xám tủy sống
C. Sừng bên chất xám tủy sống
D. Sứng trước chất xám tủy sống
Câu 20: Yếu tố gây loét dạ dày của aspirin:
A. Ức chế hoạt động của men COX (Cyclo-oxygenase)
B. Giảm tổng hợp PGE2
C. Giảm tổng hợp PGI2
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Cơ chế gây loét dạ dày của Corticoide, ngoại trừ:
A. Kích thích tế bào chính tăng tiết pepsinogen
B. Kích thích tế bào thành tăng tiết HCl
C. Gây tổn thương trực tiếp tế bào niêm mạc dạ dày
D. Ức chế sự tiết dịch nhày của tế bào trụ đơn
Câu 22: Yếu tố nguy cơ làm loét tá tràng tăng lên là:
A. Lượng HCl từ dạ dày xuống tá tràng tăng
B. Ức chế hệ thống thần kinh giao cảm
C. Ức chế thần kinh X
D. a và b đúng
Câu 23: Phản xạ tủy sau đều có cung phản xạ 2 nơron, ngoại trừ:
A. Phản xạ da
B. Phản xạ gấp
C. Phản xạ gân cơ
D. Phản xạ trương lực cơ
Câu 24: Cơ chế điều trị loét dạ dày, tá tràng:
A. Dùng thuốc kháng histamin H2
B. Dùng thuốc kháng Muscarinic
C. Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm \(\mathop H\nolimits^{ + - } - \mathop K\nolimits^ + - ATPase\)
D. Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ
Câu 25: Phản xạ gân cơ, chọn câu sai:
A. Khi gõ làm lớp cân cơ co đột ngột
B. Cung phản xạ gồm có 2 nơron
C. Phản xạ cơ nhị đầu làm cánh tay duỗi ra
D. Phản xạ gân gối làm duỗi gối thẳng ra
Câu 26: Trong điều trị loét dạ dày, cimetidine được sử dụng để:
A. Tăng tiết chất nhầy
B. Giảm tiết HCl
C. Tăng tiết Prostaglandin E2
D. Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền
Câu 27: Yếu tố kích thích bài tiết \(HCO_3^ -\) ở dạ dày:
A. Prostaglandin I2
B. Acetyl cholin
C. Histamin
D. Gastrin
Câu 28: Các yếu tố sau đây gây ức chế bài tiết \(HCO_3^ - \) ở dạ dày, ngoại trừ:
A. Chất α-adrenergic
B. Non-steroid
C. Aspirin
D. Prostaglandin I2
Câu 29: Các yếu tố sau đây có tác dụng kích thích bài tiết \(HCO_3^ -\) tại dạ dày, ngoại trừ:
A. Prostaglandin I2
B. Chất có tác dụng cholinergic
C. Chất có tác dụng α-adrenergic
D. pH dịch vị \( \le 2\)
Câu 30: Các yếu tố sau đây đều ức chế tiết chất nhầy kiềm tính của tế bào biểu mô dạ dày, ngoại trừ:
A. Chất alpha – adrenergic
B. Aspirin
C. Tính acid của dịch vị
D. Non - aceroid
Câu 31: Các yếu tố sau đều kích thích tiết chất nhầy kiềm tính của tế bào biểu mô dạ dày, ngoại trừ:
A. Prostaglandin I2
B. Xung động đối giao cảm
C. Tính acid của dịch vị
D. Chất non-steroid
Câu 32: Phản xạ gân cơ nhị đầu có trung tâm nằm ở tủy sống đoạn :
A. C1 – C3
B. C3 – C4
C. C5 – C6
D. C6 – C8
Câu 33: Yếu tố nội tại dạ dày ( giúp hấp thu vitamin B12) được bài tiết bởi:
A. Tế bào cổ tuyến
B. Tế bào thành
C. Tế bào tuyến
D. Tế bào G
Câu 34: Biểu hiện nào sau đây trong bệnh viêm xơ teo niêm mạc dạ dày mãn tính:
A. Toan hóa huyết tương
B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
C. Liệt cơ
D. Tiêu chảy
Câu 35: Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:
A. Lipase, lactase, sucrase
B. Pepsin, trypsin, lactase
C. Gelatinase, pepsin, lipase
D. Sucrase, pepsin, lipase
Câu 36: Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày:
A. Protid và lipid
B. Lipid và glucid
C. Glucid và protid
D. Protid và triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn
Câu 37: Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết HCl thì:
A. Chỉ có protid trong dạ dày không được thủy phân
B. Chỉ có protid trong dạ dày giảm thủy phân
C. Cả protid và lipid trong dạ dày đều giảm thủy phân
D. Cả protid và lipid trong dạ dày đều không được thủy phân
Câu 38: Chọn câu sai khi nói về giữa pepsinogen và pepsin:
A. Pepsinogen có nguồn gốc từ tế bào thành
B. Pepsinogen được bài tiết chủ yếu nhất ở giai đoạn tâm linh
C. Pepsin có khả năng thủy phân collagen
D. Pepsin mất hoạt tính khi pH \( \le 5\)
Câu 39: Phản xạ gân cơ tam đầu có trung tâm nằm ở tủy sống đoạn:
A. C1 – C3
B. C6 – C8
C. C5 – C6
D. L3 – C5
Câu 40: Enzyme nào sau đây có khả năng thủy phân collagen?
A. Tributyrase
B. Pepsin
C. Ptyalin
D. Trypsin
Câu 41: Chọn câu không đúng?
A. Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men nên được gọi là pepsinogen
B. Tế bào thành bài tiết HCl lẫn yếu tố nội tại
C. Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi somatostatin
D. Giữa các bữa ăn dạ dày không tiết dịch vị
Câu 42: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị, ngoại trừ:
A. Pepsin thủy phân protein thành acid amin
B. Men sữa thủy phân các thành phần của sữa
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin
D. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 43: Bài tiết dịch vị giai đoạn tâm linh, chọn câu sai:
A. Xung thần kinh bắt nguồn từ trung khu ăn ngon miệng
B. Qua trung gian dây thần kinh X
C. Có sự tham gia của Gastrin
D. Cung cấp khoảng 50% tổng lượng dịch vị trong bữa ăn
Câu 44: Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở các giai đoạn sau:
A. Tâm linh
B. Dạ dày
C. Tâm linh và dạ dày
D. Ruột
Câu 45: Bài tiết dịch vị giai đoạn dạ dày, chọn câu sai?
A. Khi dạ dày bị căng sẽ làm tăng tiết dịch vị
B. Do tác động của sản phẩm tiêu hoá protein
C. Khi pH \( \le \) 2 sẽ ức chế tiết Gastrin
D. Qua trung gian của dây X
Câu 46: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl?
A. Máu đi khỏi dạ dày có pH kiềm
B. Căng thành dạ dày ức chế bài tiết gastrin
C. Acid ức chế sự bài tiết acetyl cholin
D. Sản phẩm tiêu hóa của protein kích thích sự bài tiết histamin
Câu 47: Khi cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến giai đoạn nào của sự bài tiết HCl của dạ dày?
A. Tâm linh
B. Dạ dày
C. Ruột
D. Giữa các bữa ăn
Câu 49: Sự tống thoát thức ăn ra khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Carbonhydrat trong dạ dày
B. Bài tiết gastrin trong dạ dày
C. Căng thành tá tràng
D. Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng
Câu 50: Câu nào sau đây đúng với tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày?
A. Nhanh hơn khi dưỡng trấp làm căng tá tràng càng nhiều hơn
B. Tăng khi pH của dưỡng trấp ra khỏi dạ dày giảm
C. Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi dạ dày chứa nhiều lipid
D. Tăng khi có sự bài tiết của cholecystokinin
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận