Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 28

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 28

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 63 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 28. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Yếu tố làm trống dạ dày:

A. Thể tích tá tràng

B. Thể tích dung dịch

C. Lượng muối mật ở dạ dày

D. Bài tiết dịch vị dạ dày

Câu 2: Câu nào sau đây đúng với hậu quả của sự acid hóa tá tràng?

A. Giảm bài tiết bicarbonat của tuyết tụy

B. Tăng bài tiết HCl của dạ dày

C. Tăng co thắt túi mật

D. Giảm tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày

Câu 5: Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm có:

A. 6 lớp

B. 5 lớp

C. 4 lớp 

D. 3 lớp

Câu 6: Lớp cơ trơn được chia thành 3 lớp cơ dọc, cơ vòng, cơ chéo:

A. ở toàn bộ ống tiêu hóa

B. chỉ ở dạ dày 

C. chỉ ở thực quản 

D. chỉ ở tá tràng

Câu 7: Cấu trúc cơ làm nhiệm vụ tiết thanh dịch bôi trơn ống cơ để giảm sự ma sát trong ổ bụng:

A. Thanh mạc 

B. Niêm mạc

C. Dưới niêm mạc

D. Cơ trơn gồm cơ dọc và cơ vòng

Câu 8: Vị trí của đám rối Meissner trong cấu trúc cơ:

A. Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc

B. Giữa lớp dưới niệm mạc và lớp cơ dọc

C. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng

D. Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng

Câu 9: Vị trí của đám rối Auerbach trong cấu trúc cơ:

A. Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc

B. Giữa lớp dưới niệm mạc và lớp cơ dọc

C. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng 

D. Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng

Câu 10: Câu nào sau đây đúng nhất với cơ tiêu hóa?

A. Toàn bộ là cơ trơn

B. Xung động lan truyền từ tế bào cơ này sang tế bào cơ khác qua liên kết khe

C. Hoạt động điện biểu hiện chủ yếu bằng những sóng nhọn

D. Hoạt động nhào trộn thức ăn do cơ vòng dẫn cơ dọc phụ trách

Câu 12: Chọn câu sai. Phản xạ da:

A. Cung phản xạ có 3 nơron  

B. Nơron trung gian nằm trong bó tủy – đồi thị trước  

C. Phản xạ chỉ xuất hiện khi kích thích cơ học trên da

D. Cả ba đều sai

Câu 13: Phản xạ nào sau đây thường không hoàn toàn?

A. Phản xạ gân cơ

B. Phản xạ trương lực cơ

C. Phản xạ da

D. Phản xạ gấp

Câu 14: Tính chất của phản xạ gấp, ngoại trừ:

A. Tùy thuộc vào tần số kích thích

B. Có sự tham gia bộ máy tiền đình

C. Hiện tượng triệt bớt

D. Tập cộng

Câu 15: Phản xạ tủy nào đóng vai trò giải phóng cơ thể ra khỏi nguyên nhân kích thích? 

A. Phản xạ duỗi 

B. Phản xạ trương lực cơ

C. Phản xạ duỗi chéo

D. Phản xạ gấp

Câu 16: Phản xạ tủy nào đóng vai trò tạo cho cơ thể có một tư thế nhất định trong không gian?

A. Phản xạ duỗi chéo

B. Phản xạ trương lực cơ

C. Phản xạ gấp

D. Phản xạ duỗi

Câu 17: Điện thế màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa lúc nghỉ:

A. – 40 đến – 50 mV

B. – 50 đến – 60 mV

C.  – 90 mV 

D. – 95mV

Câu 18: Chọn câu đúng khi nói về phản xạ trương lực cơ:

A. Đường dẫn truyền ly tâm có 2 dây alpha và gamma có chức năng riêng

B. Duy trì lực co cơ cơ sở ở trạng thái nghỉ ngơi

C. Trung tâm phản xạ phản xạ ngồi và đứng đều nằm ở vùng S1-S2

D. Phản xạ ngồi làm tăng trương lực cơ duỗi hai chi dưới 

Câu 19: Khi nói về phản xạ da, chọn câu sai:

A. Là phản xạ một synap

B. Phản xạ da lòng bàn chân có trung tâm ở S1-S2

C. Vạch trên da gây co cơ ở đó  

D. Phản xạ da bụng có trung tâm dọc theo D6-D12

Câu 20: Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là:

A. 3 lần/phút 

B. 12 lần/phút 

C. 3 – 12 lần/phút 

D. 1 – 10 lần/phút 

Câu 21: Tổn thương nửa khoanh tủy do khối u hay tổn thương cột sống có biểu hiện, ngoại trừ:

A. Mất cảm giác đau và nhiệt đối bên

B. Mất cảm giác sâu cùng bên 

C. Mất toàn bộ cảm giác dưới nơi tổn thương

D. Liệt ở dưới nơi bị tổn thương

Câu 22: Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là:

A. 3 lần/phút

B. 12 lần/phút

C. 3 – 12 lần/phút  

D. 1 – 10 lần/phút

Câu 24: Câu nào sau đây đúng với sóng chậm?

A. Khởi sự trong phần trên thực quản khi nuốt

B. Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn

C. Là những co thắt có tác dụng đẩy thức ăn dọc theo thành ruột

D. Là do acetylcholine kích thích trực tiếp lên tế bào cơ trơn

Câu 25: Đặc điểm của sóng chậm, ngoại trừ: 

A. Diễn ra liên tục và nhịp nhàng trên màng tế bào cơ trơn

B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân kích thích bên ngoài

C. Cường độ vào khoảng 40 millivolts

D. Tần số khoảng 3 – 12 lần một phút

Câu 26: Tác dụng chủ yếu của sóng chậm:

A. Trực tiếp tạo nên sự co thắt cơ trơn ở ruột

B. Nền tảng cho sự xuất hiện điện thế hoạt động

C. Tạo ra các nhu động và phản nhu động

D. Tạo ra cử động quả lắc trên ruột

Câu 27: Phản xạ của hành-cầu não, ngoại trừ:

A. Phản xạ định hướng âm thanh-ánh sáng

B. Phản xạ chảy nước mắt, phản xạ giác mạc

C. Phản xạ tư thế-chỉnh thế

D. Phản xạ nhu động của ống tiêu hóa

Câu 29: Đặc điểm của sóng nhọn, ngoại trừ:

A. Là sóng điện thế hoạt động của màng tế bào cơ trơn

B. Xuất hiện trên đỉnh sóng chậm của cơ trơn

C. Xuất hiện khi điện thế màng vượt ngưỡng điện học khoảng -40mV

D. Điện thế động cơ trơn ruột ngắn hơn điện thế động các dây thần kinh

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây không nằm ở hành não?  

A. Trung tâm vận mạch

B. Trung tâm điều hòa nhịp tim

C. Nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ

D. Nhân đỏ làm giảm trương lực cơ

Câu 32: Những cấu trúc sau có tham gia vào phản xạ tư thế-chỉnh thế, ngoại trừ:

A. Tủy sống 

B. Hành-cầu não 

C. Tiểu não

D. Đồi thị

Câu 33: Các câu sau đây đều đúng về hành não, ngoại trừ: 

A. Hành não kiểm soát các chức năng quan trọng có tính quyết định sinh mạng của cơ thể

B. Hành não tham gia kiểm soát hô hấp

C. Hành não giữ vai trò chủ yếu trong điều hòa trương lực cơ

D. Hành não kiểm soát hệ thống tim mạch  

Câu 34: Trong thân não, Mydocalm ức chế đường phản xạ lưới - tủy sống, từ đó gây:

A. Tăng hoạt động của cơ

B. Làm tăng trương lực cơ gây co cứng

C. Làm giảm trương lực cơ gây giãn cơ

D. Giảm hoạt động của cơ

Câu 35: Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình:

A. Phản xạ Babinski 

B. Phản xạ đá tai  

C. Phản xạ duỗi chéo

D. Phản xạ gân  

Câu 36: Câu nào sau đây đúng với xung động từ nhân tiền đình xuống sừng trước tủy sống?

A. Tăng trương lực cơ

B. Giảm trương lực cơ

C. Điều hòa trương lực cơ

D. Có liên quan đến tiểu não

Câu 37: Phản xạ nào sau đây là đặc trưng của phản xạ tiền đình?

A. Phản xạ chỉnh thế

B. Phản xạ rung giật nhãn cầu 

C. Phản xạ thực vật liên quan đến tiền đình  

D. Phản xạ định hướng trong không gian  

Câu 38: Cảm giác say tàu xe là do:

A. Hệ thống tiền đình bị kích thích quá mức

B. Hệ thống tiền đình bị ức chế quá mức

C. Thường xảy ra khi bị viêm nhiễm mạn tính sợi thần kinh tiền đình hoặc viêm tai giữa, rối loạn điện giải

D. Phản xạ thực vật quá mức mức gây nôn, giảm huyết áp

Câu 39: Khi tổn thương, đồi thị sẽ có các rối loạn sau, ngoại trừ:

A. Mất cảm giác

B. Loạn cảm giác

C. Run

D. Liệt vận động tùy ý

Câu 40: Đặc điểm vùng dưới đồi:

A. Là một phần của gian não

B. Có 2 loại noron: Noron bài tiết Hormon và noron bài tiết chất trung gian hóa học

C. Vừa có chức năng thần kinh vừa có chức năng nội tiết

D. Tất cả đều đúng

Câu 41: Vùng dưới đồi liên quan đến, ngoại trừ:

A. Việc ăn uống

B. Nhận thức không ý thức

C. Điều hòa lượng nước trong cơ thể

D. Điều hòa tuần hoàn  

Câu 42: Vùng dưới đồi mang các trung tâm phản xạ sau, ngoại trừ:

A. Trung tâm các phản xạ có điều kiện

B. Trung tâm điều nhiệt  

C. Trung tâm phản xạ thực vật

D. Trung tâm no, khát

Câu 43: Câu nào sau đây không đúng đối với chức năng điều hòa hoạt động thần kinh thực vật của vùng dưới đồi?

A. Điều hòa tuần hoàn

B. Điều hòa thân nhiệt

C. Điều hòa thân nhiệt

D. Điều hòa phản xạ giữ thăng bằng

Câu 44: Câu nào sau đây đúng với trung khu đói?

A. Các tế bào của trung khu đói đối với các thụ thể của glucose 

B. Không hoạt động khi ăn bình thường

C. Nằm ở hành não

D. Bị kích thích bởi trung khu no

Câu 45: Tiểu não chi phối các phản xả có đặc điểm:

A. Chi phối cùng bên

B. Trực tiếp chi phối các vận động có ý thức và không có ý thức

C. Không ảnh hưởng lên thần kinh thực vật

D. Tất cả đều đúng

Câu 47: Tiểu não có vai trò:

A. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên

B. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên

C. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bê

D. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên

Câu 48: Chức năng của tiểu não gồm:

A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hòa trương lực cơ

B. Giữ thăng bằng, điều hòa trương lực cơ, phối hợp động tác tùy ý

C. Giữ thăng bằng, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý, điều hòa trương lực cơ

D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý

Câu 49: Các yếu tố gây khử cực màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa, ngoại trừ:

A. Căng thành ống tiêu hóa

B. Acetyl cholin

C. Kích thích hệ giao cảm 

D. Hormon tiêu hóa

Câu 50: Các yếu tố gây tăng cực (ưu phân cực) màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa:

A. Căng thành ống tiêu hóa

B. Acetyl cholin

C. Norepinephrine 

D. Hormon tiêu hóa

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên