Câu hỏi: Đặc điểm của sóng chậm, ngoại trừ:
A. Diễn ra liên tục và nhịp nhàng trên màng tế bào cơ trơn
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân kích thích bên ngoài
C. Cường độ vào khoảng 40 millivolts
D. Tần số khoảng 3 – 12 lần một phút
Câu 1: Tổn thương nửa khoanh tủy do khối u hay tổn thương cột sống có biểu hiện, ngoại trừ:
A. Mất cảm giác đau và nhiệt đối bên
B. Mất cảm giác sâu cùng bên
C. Mất toàn bộ cảm giác dưới nơi tổn thương
D. Liệt ở dưới nơi bị tổn thương
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Câu nào sau đây đúng với hậu quả của sự acid hóa tá tràng?
A. Giảm bài tiết bicarbonat của tuyết tụy
B. Tăng bài tiết HCl của dạ dày
C. Tăng co thắt túi mật
D. Giảm tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khi nói về phản xạ da, chọn câu sai:
A. Là phản xạ một synap
B. Phản xạ da lòng bàn chân có trung tâm ở S1-S2
C. Vạch trên da gây co cơ ở đó
D. Phản xạ da bụng có trung tâm dọc theo D6-D12
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Những cấu trúc sau có tham gia vào phản xạ tư thế-chỉnh thế, ngoại trừ:
A. Tủy sống
B. Hành-cầu não
C. Tiểu não
D. Đồi thị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tác dụng chủ yếu của sóng chậm:
A. Trực tiếp tạo nên sự co thắt cơ trơn ở ruột
B. Nền tảng cho sự xuất hiện điện thế hoạt động
C. Tạo ra các nhu động và phản nhu động
D. Tạo ra cử động quả lắc trên ruột
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phản xạ của hành-cầu não, ngoại trừ:
A. Phản xạ định hướng âm thanh-ánh sáng
B. Phản xạ chảy nước mắt, phản xạ giác mạc
C. Phản xạ tư thế-chỉnh thế
D. Phản xạ nhu động của ống tiêu hóa
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 28
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận