Câu hỏi: Chọn câu đúng khi nói về phản xạ trương lực cơ:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Đường dẫn truyền ly tâm có 2 dây alpha và gamma có chức năng riêng

B. Duy trì lực co cơ cơ sở ở trạng thái nghỉ ngơi

C. Trung tâm phản xạ phản xạ ngồi và đứng đều nằm ở vùng S1-S2

D. Phản xạ ngồi làm tăng trương lực cơ duỗi hai chi dưới 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điện thế màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa lúc nghỉ:

A. – 40 đến – 50 mV

B. – 50 đến – 60 mV

C.  – 90 mV 

D. – 95mV

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chức năng của tiểu não gồm:

A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hòa trương lực cơ

B. Giữ thăng bằng, điều hòa trương lực cơ, phối hợp động tác tùy ý

C. Giữ thăng bằng, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý, điều hòa trương lực cơ

D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong thân não, Mydocalm ức chế đường phản xạ lưới - tủy sống, từ đó gây:

A. Tăng hoạt động của cơ

B. Làm tăng trương lực cơ gây co cứng

C. Làm giảm trương lực cơ gây giãn cơ

D. Giảm hoạt động của cơ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tác dụng chủ yếu của sóng chậm:

A. Trực tiếp tạo nên sự co thắt cơ trơn ở ruột

B. Nền tảng cho sự xuất hiện điện thế hoạt động

C. Tạo ra các nhu động và phản nhu động

D. Tạo ra cử động quả lắc trên ruột

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai. Phản xạ da:

A. Cung phản xạ có 3 nơron  

B. Nơron trung gian nằm trong bó tủy – đồi thị trước  

C. Phản xạ chỉ xuất hiện khi kích thích cơ học trên da

D. Cả ba đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của sóng nhọn, ngoại trừ:

A. Là sóng điện thế hoạt động của màng tế bào cơ trơn

B. Xuất hiện trên đỉnh sóng chậm của cơ trơn

C. Xuất hiện khi điện thế màng vượt ngưỡng điện học khoảng -40mV

D. Điện thế động cơ trơn ruột ngắn hơn điện thế động các dây thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 28
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên