Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 603 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

73 Lần thi

Câu 1: Chủ thể của hợp đồng là:

A. Hàng hóa

B. Giá hàng

C. Giá cả và hàng hóa

D. Người kí kết hợp đồng

Câu 2: Trong hợp đồng mua bán ngoại thương, bên bán và bên mua có thể thỏa thuận giá cả hàng hóa bằng phương pháp:

A. Giá cố định

B. Giá định sau

C. Giá di động

D. Giá cố định, giá định sau, hoặc giá di động

Câu 3: Nhóm C trong Incoterms 2000 cho thấy:

A. Cước phí vận chuyển đã được trả

B. Cước phí vận chuyển và chi phí xếp hàng lên tàu đã được trả

C. Đã trả cước phí vận chuyển và cước phí xếp dỡ

D. Bảo hiểm đã được trả

Câu 4: Chấp nhận mua hàng (Acceptance of firm offer) khác với xác nhận bán hàng (Confirmation Of Sale) ở chỗ: 

A. Do người mua hàng phát gửi người bán hàng

B. Do người bán hàng phát gửi người mua hàng

C. Có cùng nội dung và do người bán hoặc người mua gửi cho nhau

D. Tất cả đều sai

Câu 5: “Quyền về vận tải và bảo hiểm” của người nhập khẩu được thực hiện ở các điều kiện sau đây (INCOTERMS 2000)

A. Bán theo điều kiện FOB

B. Bán theo điều kiện FCA

C. Bán theo điều kiện CFR

D. Bán theo điều kiện CIF

Câu 6: Khi chọn các đối tác kinh doanh, một công ty Việt Nam cần chú ý:

A. Tình hình tài chính và thái độ kinh doanh đối với doanh nghiệp Việt Nam

B. Đạo đức và thái độ kinh doanh của đối tác

C. Tình hình tài chính và thái độ kinh doanh của đối tác

D. Tình hình tài chính, lĩnh vực kinh doanh, thái độ và đạo đức kinh doanh của đối tác

Câu 7: Khi chọn các đối tác kinh doanh, một công ty Việt Nam cần chú ý:

A.  Tình hình tài chính và thái độ kinh doanh đối với doanh nghiệp Việt Nam

B. Đạo đức và thái độ kinh doanh của đối tác

C. Tình hình tài chính và thái độ kinh doanh của đối tác

D. Tình hình tài chính, lĩnh vực kinh doanh, thái độ và đạo đức kinh doanh của đối tác

Câu 8: Thư chào hàng cố định được thu hồi nếu:

A. Người phát thư chào hàng cố định không tiếp tục liên hệ với người nhận­ chào hàng

B. Người phát thư chào hàng gửi thông báo thu hồi chào hàng và đã đến tay người nhận chào hàng

C. Người phát thư chào hàng gửi thông báo thu hồi chào hàng và đến tay người nhận chào hàng trước hoặc cùng lúc với chào hàng

D. Thu hồi chào hàng đến sau khi người nhận thông báo chấp nhận mua hàng

Câu 9: Yêu cầu của thông tin thương mại là:

A. Chính xác, thời sự

B. Thời sự, chi tiết

C. Chi tiết, chính xác

D. Chính xác, kịp thời và chi tiết

Câu 10: Người thuê tàu phải trả cước khống (Dead Freight) trong trường hợp:

A. Thuê tàu chợ

B. Thuê tàu chuyến

C. Thuê tàu chuyến và chở vượt trọng tải tàu

D. Thuê tàu chuyến và chở không đủ trọng tải tàu

Câu 11: Khi kiểm tra L/C, người xuất khẩu thấy số lượng và chất lượng hàng hóa ghi trong L/C sai với hợp đồng, cách xử lý tốt nhất là:

A. Hủy bỏ quan hệ mua bán với đối tác

B. Yêu cầu ngân hàng và người mua sửa L/C cho phù hợp, thống nhất với hợp đồng

C. Sửa đổi hợp đồng cho phù hợp với L/C

D. Yêu cầu mở lại L/C từ đầu

Câu 12: Thư chào hàng cố định sẽ trở thành hợp đồng khi:

A. Cả hai bên đàm phán và nhất trí sẽ kí hợp đồng

B. Người nhận chào hàng nhận được thư chào hàng cố định

C. Người nhận chào hàng cố định đưa ra chấp nhận hoàn toàn mua hàng trong thời hạn hiệu lực của chào hàng

D. Chấp nhận mua hàng của người nhận chào hàng đến sau thời hạn hiệu lực của chào hàng

Câu 13: Giá cước thuê tàu chợ (liner Tariff):

A. Do 2 bên thỏa thuận

B. Do chủ tàu định sẵn và ít thay đổi

C. Thấp hơn nhiều so với tàu chạy rông

D. Do hai bên thỏa thuận và thường thấp hơn nhiều so với tàu chạy rông

Câu 14: Mục đích quan trọng nhất của quảng cáo ban đầu là:

A. Để giới thiệu doanh nghiệp mới, sản phẩm mới

B. Để tăng doanh số bán hàng

C. Để cạnh tranh

D.  Để doanh nghiệp giữ vững nhu cầu đã bán ở thị trường

Câu 16: Người xuất khẩu cần tranh thủ để có các loại vận đơn ở bộ chứng từ để được thanh toán sau đây, ngoại trừ:

A. Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L)

B. Vận đơn bản gốc (Orighinal B/L)

C. Vận đơn đã xếp hàng (Shipperd on Bơard B/L)

D. Vận đơn nhận hàng để xếp

Câu 17: Tàu chợ có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:

A. Trên tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng nhất định theo lịch trình

B. Có cấu trúc thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng khô, cước phí theo chặng

C. Cước phí định sẵn theo chặng và ít thay đổi, trong đó có cả phí cẩu và dỡ hàng

D. Cước phí được thỏa thuận trong hợp đồng thuê tàu

Câu 18: Biên bản giám định tổn thất (Survey Report) được sử dụng để:

A. Khiếu nại với bảo hiểm

B. Khiếu nại với tàu

C. Khiếu nại với bảo hiểm và cả với tàu

D. Không dùng để khiếu nại với ai

Câu 19:  Khi chủ hàng ủy thác cho các cơ quan giao nhận, vận tải chuyên trách thực hiện giao hàng hoặc thuê tàu thì cần phải cung cấp cho người được ủy thác:

A. Giấy ủy thác giao nhận hoặc thuê tàu

B. Các chứng từ để làm thủ tục hải quan

C. Các chứng từ giám định (Survey Report)

D. Giấy ủy thác giao nhận hoặc thuê tàu và các chứng từ để làm thủ tục hải quan

Câu 20: Thực hiện hợp đồng xuất khẩu quy tụ vào các điểm chính sau đây, ngoại trừ:

A. Giao hàng đúng hợp đồng

B. Nhận tiền đúng thời gian, đủ và đúng hình thức

C. Thuê tàu, mua bảo hiểm, nếu được quyền

D. Kết toán

Câu 21:  Nếu muốn tính giá nhập khẩu “CIF Hải Phòng” thì bạn được lấy:

A.  Giá “FOB cảng đi” + cước phí vận tải

B. Giá “FOB cảng đi” + chi phí vận chuyển + phí bảo hiểm

C. Giá “FOB” + giá CFR

D. Giá “FOB cảng đi” + phí bảo hiểm

Câu 22: Khi chào những mặt hàng đồng loại chỉ khác nhau về kích cỡ thì nên:

A. Dùng các bản chào hàng liệt kê, nêu tên các loại hàng (Offer Sheet)

B. Dùng các bản chào hàng riêng biệt cho từng loại hàng

C. Dùng các bản chào hàng liệt kê (Offer Sheet) có nêu chi tiết quy cách, phẩm chất và giá cả từng loại

D. Chỉ dùng một bản chào hàng liệt kê (Offer Sheet) có nêu chi tiết quy cách, phẩm chất và giá cả của một loại

Câu 23: Trong kinh doanh xuất nhập khẩu, nếu dành được quyền thuê tàu và mua bảo hiểm thì người mua sẽ có lợi thế sau:

A. Chủ động trong thuê tàu vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa

B. Tiết kiệm ngoại tệ

C. Có thể có lợi nhuận do kinh doanh cả hàng hóa và dịch vụ thuê tàu

D. Chủ động trong thuê tàu vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa, tiết kiệm ngoại tệ, có thể có lợi nhuận do kinh doanh cả hàng hóa và dịch vụ thuê tàu

Câu 24: Một từ ngữ khác của thị trường thuê tàu (Freight Market) là:

A. Hợp đồng thuê tàu

B. Thị trường cước phí thuê tàu

C. Một khu vực thường diễn ra các hoạt động vận tải biển

D. Thị trường các hãng tàu

Câu 25: Khi kiểm tra L/C người xuất khẩu phát hiện thấy ghi “giấy chứng nhận phẩm chất do công ty kiểm nghiệm Thụy sĩ cấp” nhưng điều này không ghi trong hợp đồng mua bán hàng hóa. Cách giải quyết tốt nhất là:

A. Hủy bỏ quan hệ mua bán

B. Sửa đổi hợp đồng cho phù hợp với L/C

C. Yêu cầu người mua và ngân hàng sửa dổi L/C cho phù hợp và thống nhất với hợp đồng

D. Vẫn chấp nhận L/C

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 73 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên