Câu hỏi: Người xuất khẩu cần tranh thủ để có các loại vận đơn ở bộ chứng từ để được thanh toán sau đây, ngoại trừ:

218 Lượt xem
30/08/2021
2.7 6 Đánh giá

A. Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L)

B. Vận đơn bản gốc (Orighinal B/L)

C. Vận đơn đã xếp hàng (Shipperd on Bơard B/L)

D. Vận đơn nhận hàng để xếp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chấp nhận mua hàng (Acceptance of firm offer) khác với xác nhận bán hàng (Confirmation Of Sale) ở chỗ: 

A. Do người mua hàng phát gửi người bán hàng

B. Do người bán hàng phát gửi người mua hàng

C. Có cùng nội dung và do người bán hoặc người mua gửi cho nhau

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Người thuê tàu phải trả cước khống (Dead Freight) trong trường hợp:

A. Thuê tàu chợ

B. Thuê tàu chuyến

C. Thuê tàu chuyến và chở vượt trọng tải tàu

D. Thuê tàu chuyến và chở không đủ trọng tải tàu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: “Quyền về vận tải và bảo hiểm” của người nhập khẩu được thực hiện ở các điều kiện sau đây (INCOTERMS 2000)

A. Bán theo điều kiện FOB

B. Bán theo điều kiện FCA

C. Bán theo điều kiện CFR

D. Bán theo điều kiện CIF

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Giá cước thuê tàu chợ (liner Tariff):

A. Do 2 bên thỏa thuận

B. Do chủ tàu định sẵn và ít thay đổi

C. Thấp hơn nhiều so với tàu chạy rông

D. Do hai bên thỏa thuận và thường thấp hơn nhiều so với tàu chạy rông

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tàu chợ có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:

A. Trên tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng nhất định theo lịch trình

B. Có cấu trúc thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng khô, cước phí theo chặng

C. Cước phí định sẵn theo chặng và ít thay đổi, trong đó có cả phí cẩu và dỡ hàng

D. Cước phí được thỏa thuận trong hợp đồng thuê tàu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chủ thể của hợp đồng là:

A. Hàng hóa

B. Giá hàng

C. Giá cả và hàng hóa

D. Người kí kết hợp đồng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 8
Thông tin thêm
  • 74 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên