Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 16

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 264 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 16. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 4: Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?

A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích

B. Không, theo nguyên tắc thận trọng

C. Có, theo nguyên tắc phù hợp

D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu

Câu 6: Bảng tổng hợp chi tiết:

A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ

B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Kế toán có các chức năng:

A. Thông tin và hoạch định

B. Thông tin và kiểm tra

C. Hoạch định và kiểm tra

D. Hoạch định và dự báo

Câu 14: Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:

A. Nợ TK153 450.000đ Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ

B. Nợ TK 156 450.000đ Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ

C. Nợ TK152 450.000đ Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ

D. Nợ TK152 490.000đ Có TK 331 490.000đ

Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau?

A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.

B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.

C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.

D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.

Câu 16: Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm:

A. Các nhà quản trị doanh nghiệp

B. Chủ nợ

C. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng

D. Cả a và b đều đúng

Câu 17: Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 621 Nợ TK 627 Có TK 214

B. Nợ TK 627 Có TK 214

C. Nợ TK 621 Có TK 214

D. Tất cả đều sai

Câu 18: Có bao nhiêu loại định khoản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Không phân loại

Câu 19: Báo cáo nào sau đây không là báo cáo tài chính?

A. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt

B. Báo cáo kết quả kinh doanh

C. Bảng cân đối kế toán

D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 20: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng tính và phân bổ tiền lương

C. Bảng danh sách cổ đông

D. Bảng theo dõi công nợ

Câu 21: Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ - Có sẽ được kết chuyển sang:

A. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi

B. Bên Có TK 421

C. Bên Nợ TK 421

D. Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ

Câu 22: Chi phí bán hàng gồm:

A. Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng

B. Chi phí nhân công phục vụ bán hàng

C. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng

D. Cả 3 phương án

Câu 23: Hệ thống chứng từ kế toán gồm:

A. Hệ thống chứng từ hướng dẫn.

B. Hệ thống chứng từ bắt buộc.

C. Hệ thống chứng từ bắt buộc hoặc hệ thống chứng từ hướng dẫn.

D. Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn.

Câu 24: Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

A. Nợ TK111,112, 131/Có TK 521

B. Nợ TK111,112,131/Có TK 531

C. Nợ TK111,112,131/Có TK 511

D. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311

Câu 25: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

A. Nợ TK152/Có TK133

B. Nợ TK152/Có TK 331, 112, 133

C. Nợ TK152/Có TK 331, 112

D. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112

Câu 26: Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:

A. Kê khai thường xuyên

B. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ

C. Kiểm kê định kỳ

D. Phương pháp khác

Câu 27: Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:

A. Nợ TK911/Có TK632

B. Nợ TK154/Có TK632

C. Nợ TK632 /Có TK154

D. Nợ TK632/Có TK911

Câu 28: Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?

A. Nợ TK632/ Có TK157

B. Nợ TK156/ Có TK111,112

C. Nợ TK151/ Có TK111,112,331

D. Nợ TK632/ Có TK155,156,154

Câu 29: Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?

A. Phiếu thu

B. Phiếu chi

C. Hóa đơn bán hàng

D. Giấy đề nghị tạm ứng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên