Câu hỏi: Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?

174 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích

B. Không, theo nguyên tắc thận trọng

C. Có, theo nguyên tắc phù hợp

D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Báo cáo nào sau đây không là báo cáo tài chính?

A. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt

B. Báo cáo kết quả kinh doanh

C. Bảng cân đối kế toán

D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bảng tổng hợp chi tiết:

A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ

B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:

A. Nợ TK911/Có TK632

B. Nợ TK154/Có TK632

C. Nợ TK632 /Có TK154

D. Nợ TK632/Có TK911

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau?

A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.

B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.

C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.

D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?

A. Nợ TK632/ Có TK157

B. Nợ TK156/ Có TK111,112

C. Nợ TK151/ Có TK111,112,331

D. Nợ TK632/ Có TK155,156,154

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hệ thống chứng từ kế toán gồm:

A. Hệ thống chứng từ hướng dẫn.

B. Hệ thống chứng từ bắt buộc.

C. Hệ thống chứng từ bắt buộc hoặc hệ thống chứng từ hướng dẫn.

D. Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 16
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên