Câu hỏi: Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
A. Nợ TK911/Có TK632
B. Nợ TK154/Có TK632
C. Nợ TK632 /Có TK154
D. Nợ TK632/Có TK911
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. ![]()
A. Nợ TK 152 112.500 Nợ TK 133 11.250 Có TK112 123.750
B. Nợ TK 152 112.500 Có TK 112 112.500
C. Nợ TK 152 112.500 Nợ TK 333 11.250 Có TK 112 123.750
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Bảng tổng hợp chi tiết:
A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ
B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:
A. Nợ TK153 450.000đ Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ
B. Nợ TK 156 450.000đ Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ
C. Nợ TK152 450.000đ Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ
D. Nợ TK152 490.000đ Có TK 331 490.000đ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Kế toán có các chức năng:
A. Thông tin và hoạch định
B. Thông tin và kiểm tra
C. Hoạch định và kiểm tra
D. Hoạch định và dự báo
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK152/Có TK133
B. Nợ TK152/Có TK 331, 112, 133
C. Nợ TK152/Có TK 331, 112
D. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 16
- 10 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 679
- 46
- 30
-
38 người đang thi
- 511
- 25
- 30
-
30 người đang thi
- 493
- 13
- 30
-
11 người đang thi
- 464
- 13
- 30
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận