Câu hỏi: Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Hóa đơn bán hàng
D. Giấy đề nghị tạm ứng
Câu 1: Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là:
A. Giá vốn của người bán
B. Giá không có VAT
C. Tổng giá thanh toán
D. Không có trường hợp nào
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là:
A. TK 154
B. TK 632
C. TK 627
D. TK 155
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000.000 đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là:
A. 75.000.000đ
B. 60.000.000đ
C. 125.000.000đ
D. A, B, C đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
A. 43,67đ
B. 45,17đ
C. 43,55đ
D. Đáp án khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK111,112, 131/Có TK 521
B. Nợ TK111,112,131/Có TK 531
C. Nợ TK111,112,131/Có TK 511
D. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 16
- 10 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận