Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
28 Lần thi
Câu 1: Amoniac có thể trung hoà được bằng cách?
A. Đốt cháy
B. Dùng chất dập lửa dang bột
C. Dùng bơm chân không
D. Dùng nuớc phun xịt
Câu 2: Chất tải được sử dụng khi:
A. Có nhiều hộ tiêu thụ lạnh
B. Hệ thống nạp quá ít môi chất lạnh
C. Tránh tổn thất dầu cho hệ thống lạnh
D. Để giảm chi phí vận hành
Câu 3: Năng suất lạnh của máy nén Q0:
A. Không phụ thuộc chế độ vận hành
B. Phụ thuộc chế độ vận hành
C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi t0
D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ tk
Câu 4: Nhược điểm của máy nén hở:
A. Khó điều chỉnh tốc độ quay
B. Khó bảo dưỡng
C. Dễ rò rĩ môi chất
D. Khó sữa chữa
Câu 5: Khi nhiệt độ cuối tầm nén của hệ thống lạnh là 1350C, thì hệ thống này nên:
A. Sử dụng chu trình khô 1 cấp nén
B. Sử dụng chu trình 1 cấp nén có thiết bị hồi nhiệt
C. Sử dụng chu trình 2 cấp nén
D. Sử dụng cả chu trình 1 cấp và 2 cấp
Câu 6: Khi nhiệt độ bay hơi giảm từ -60C xuống -200C (mọi điều kiện khác không đổi), thì năng suất lạnh của hệ thống sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không kết luận được
Câu 7: Trong không gian, vị trí lắp đặt của bình chứa cao áp so với thiết bị ngưng tụ thường:
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Ngang nhau
D. Thích hợp ở mọi vị trí
Câu 8: Vị trí của bình tách lỏng(theo chiều chuyển động của môi chất):
A. Trước thiết bị bay hơi
B. Trước thiết bị ngưng tụ
C. Sau máy nén, trước thiết bị ngưng tụ
D. Sau thiết bị bay hơi, trước máy nén
Câu 9: Nhiệm vụ của dầu môi trơn:
A. Làm mát, bôi trơn các chi tiết ma sát và đệm kín đầu trục
B. Chỉ bôi trơn các chi tiết chuyển động
C. Chỉ làm mát các bề mặt ma sát
D. Đệm kín cho cụm bịt kín cổ trục
Câu 11: Một hệ thống lạnh 2 cấp nén có pk = 18bar, p0 = 2bar. Vậy áp suất trung gian ptg có giá trị:
A. 36bar
B. 4bar
C. 6bar
D. 7.5bar
Câu 12: Hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ pk = 15bar, p0 = 0.2 MPa. Vậy đây là hệ thống sử dụng chu trình:
A. 1 cấp
B. 2 cấp
C. 3 cấp
D. 4 cấp
Câu 15: Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí:
A. Tập trung bên trên hệ thống
B. Tập trung ở nơi nóng nhất
C. Tập trung về nơi mát nhất
D. Biến mất
Câu 16: Giả sử quá trình nén của hệ thống lạnh là lý tưởng. Gọi s1 và s2 là giá trị entropy ở đầu và cuối quá trình nén.Khi đó:
A. s1 < s2
B. s1 > s2
C. s1 = s2
D. s1 ≠ s2
Câu 17: Nguyên tắc nào cần tuân thủ khi làm việc với các binh chứa môi chất?
A. Không bao giờ làm nóng bình chứa trên 50oC hoặc làm nóng trục tiếp
B. Cần giữ bình chứa ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời
C. Thưòng xuyên kiểm tra bình chứa
D. Cả 3 nguyên tắc trên
Câu 18: Trong hệ thống lạnh, quá trình bay hơi là quá trình:
A. Đẳng enthalpy
B. Đẳng entropy
C. Đẳng tích
D. Đẳng nhiệt
Câu 19: Một môi chất lạnh có thể tồn tại ở những trạng thái nào?
A. Rắn – lỏng – khí
B. Lỏng chưa sôi – lỏng sôi – bão hoà ẩm – bão hoà khô – hơi quá nhiệt
C. Bão hoà ẩm – bão hoà khô – hơi quá nhiệt
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 20: Đối với thiết bị ngưng tụ ống chùm giải nhiệt nước trong hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh R22 thì:
A. Cánh tản nhiệt bố trí hướng về phía nước
B. Cánh tản nhiệt bố trí hướng về phía R22
C. Không nên tạo cánh tản nhiệt
D. Cánh tản nhiệt bố trí về cả hai hướng
Câu 21: Chất tải lạnh được sử dụng khi:
A. khó sử dụng trực tiếp dàn bay hơi để làm lạnh sản phẩm
B. Đảm bảo an toàn khi môi chất lạnh có tính độc hại
C. Khi nơi tiêu thụ lạnh xa và có cấu truc phức tạp
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 22: Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn là:
A. Ngăn không cho dầu ở máy nén hạ áp đi vào dàn lạnh
B. Tăng năng suất lạnh riêng
C. Tăng công nén riêng
D. Tăng quá trình trao đổi nhiệt
Câu 23: Chất tải lạnh là nước muối NaCl có nhiệt độ hoá rắn thấp nhất là –21,2oC ?
A. Ở nồng độ 23,1%
B. Ở nồng độ 21,3%
C. Ở nồng độ 32,1%
D. Ở nồng độ 12,3%
Câu 24: Đầu cảm biến nhiệt độ của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí:
A. Đầu vào của thiết bị bay hơi
B. Đầu ra của thiết bị bay hơi
C. Ở giữa thiết bị bay hơi
D. Ở tất cả mọi vị trí đều được
Câu 25: Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thú tự lắp đặt của các thiết bị như sau:
A. Phin lọc,van tiết lưu, van điện từ
B. Phin lọc, van điện từ, van tiết lưu
C. Van tiết lưu, phin lọc, van điện từ
D. Van điện từ, van tiết lưu, phin lọc
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án Xem thêm...
- 28 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận