Câu hỏi: Nhiệm vụ của dầu môi trơn:
A. Làm mát, bôi trơn các chi tiết ma sát và đệm kín đầu trục
B. Chỉ bôi trơn các chi tiết chuyển động
C. Chỉ làm mát các bề mặt ma sát
D. Đệm kín cho cụm bịt kín cổ trục
Câu 1: Khi nhiệt độ cuối tầm nén của hệ thống lạnh là 1350C, thì hệ thống này nên:
A. Sử dụng chu trình khô 1 cấp nén
B. Sử dụng chu trình 1 cấp nén có thiết bị hồi nhiệt
C. Sử dụng chu trình 2 cấp nén
D. Sử dụng cả chu trình 1 cấp và 2 cấp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong không gian, vị trí lắp đặt của bình chứa cao áp so với thiết bị ngưng tụ thường:
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Ngang nhau
D. Thích hợp ở mọi vị trí
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Nhược điểm của máy nén hở:
A. Khó điều chỉnh tốc độ quay
B. Khó bảo dưỡng
C. Dễ rò rĩ môi chất
D. Khó sữa chữa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hệ thống lạnh có năng suất lạnh riêng khối lượng q0 = 1000kJ/kg, công nén riêng l = 200 kJ/kg. Vậy hệ số làm lạnh của hệ thống có giá trị:
A. 800
B. 0.2
C. 5
D. 1200
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chất tải lạnh là nước muối NaCl có nhiệt độ hoá rắn thấp nhất là –21,2oC ?
A. Ở nồng độ 23,1%
B. Ở nồng độ 21,3%
C. Ở nồng độ 32,1%
D. Ở nồng độ 12,3%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một hệ thống lạnh 2 cấp nén có pk = 18bar, p0 = 2bar. Vậy áp suất trung gian ptg có giá trị:
A. 36bar
B. 4bar
C. 6bar
D. 7.5bar
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 4
- 28 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án
- 586
- 59
- 25
-
21 người đang thi
- 711
- 31
- 25
-
51 người đang thi
- 544
- 27
- 25
-
16 người đang thi
- 400
- 20
- 25
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận