Câu hỏi: Quá trình tiết lưu là quá trình:
A. Đẳng áp
B. Đẳng tích
C. Đẳng enthalpy
D. Đẳng nhiệt
Câu 1: Năng suất lạnh của máy nén Q0:
A. Không phụ thuộc chế độ vận hành
B. Phụ thuộc chế độ vận hành
C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi t0
D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ tk
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đầu cảm biến nhiệt độ của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí:
A. Đầu vào của thiết bị bay hơi
B. Đầu ra của thiết bị bay hơi
C. Ở giữa thiết bị bay hơi
D. Ở tất cả mọi vị trí đều được
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hệ thống lạnh có năng suất lạnh riêng khối lượng q0 = 1000kJ/kg, công nén riêng l = 200 kJ/kg. Vậy hệ số làm lạnh của hệ thống có giá trị:
A. 800
B. 0.2
C. 5
D. 1200
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ pk = 15bar, p0 = 0.2 MPa. Vậy đây là hệ thống sử dụng chu trình:
A. 1 cấp
B. 2 cấp
C. 3 cấp
D. 4 cấp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Giả sử quá trình nén của hệ thống lạnh là lý tưởng. Gọi s1 và s2 là giá trị entropy ở đầu và cuối quá trình nén.Khi đó:
A. s1 < s2
B. s1 > s2
C. s1 = s2
D. s1 ≠ s2
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn là:
A. Ngăn không cho dầu ở máy nén hạ áp đi vào dàn lạnh
B. Tăng năng suất lạnh riêng
C. Tăng công nén riêng
D. Tăng quá trình trao đổi nhiệt
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 4
- 28 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận