Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 336 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 5. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

20 Lần thi

Câu 1: Relay bảo vệ áp lực dầu thấp là thiết bị nhận tín hiệu từ? 

A. Áp suất hút

B. Áp suất dầu

C. Áp suất hút và áp suất bơm dầu

D. Tất cả đều sai

Câu 2: Trường hợp xả tuyết bằng điện trở. Khi điện trở được cấp điện thì xảy ra các trường hợp nào?

A. Máy nén vẫn chạy.

B. Máy nén ngừng nhưng quạt dàn lạnh vẫn hoạt động

C. Máy nén chạy quạt dàn lạnh không hoạt động

D. Máy nén và quạt dàn lạnh không hoạt động

Câu 3: Nguyên lý làm việc loại van tiết lưu tự động:

A. Nhờ sự cảm biến độ quá nhiệt hơi hút về máy

B. Tự động đóng mở van khi độ qúa nhiệt hơi hút về máy nén cao hay thấp

C. Đảm bảo cung cấp lượng môi chất cần thiết cho thiết bị bay hơi

D. Các trường hợp đều đúng

Câu 4: Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để?

A. Ngưng tụ môi chất lạnh

B. Giải nhiệt nước làm mát dàn ngưng

C. Giải nhiệt cho dàn bay hơi

D. Giải nhiệt cho máy nén

Câu 5: Trên các tủ lạnh có ghi dòng chữ ‘’non-CFC” có ý nghĩa chủ yếu là:

A. Sử dụng môi chất không chứa Flo

B. Sử dụng môi chất không chứa Clo

C. Sử dụng môi chất không chứa Carbon

D. Sử dụng môi chất không chứa Clo,Flo,Carbon

Câu 6: Rơle bảo vệ mát dầu bôi trơn hoạt động theo phương thức?

A. Thời điểm tác động cùng lúc với thời điểm nhận tín hiệu mất áp suất dầu

B. Thời điểm tác động chậm hơn thời điểm nhận tín hiệu mất áp suất dầu

C. Thời điểm tác động trước thời điểm nhận tín hiệu mất áp suất dầu

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Mục đích của bình trung gian trong?

A. Làm tăng năng suất lạnh cho hệ thống

B. Giảm tỷ số nén

C. Giảm công tiêu hao cho máy nén

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Nhiệm vụ của bình chứa thấp áp?

A. Chứa môi chất từ bình tách lỏng

B. Ngăn ngừa hơi ẩm về máy nén

C. Phân phối môi chất cho dàn lạnh và ngăn ngừa môi chất lỏng về máy nén

D. Chứa môi chất sau khi ngưng tụ

Câu 9: Quá trình ngưng tụ lý thuyết là quá trình?

A. Đẳng áp

B. Đẳng nhiệt

C. Đẳng tích

D. Câu a & b đúng

Câu 10: Quá trình nào sau đây là thu nhiệt?

A. Ngưng kết

B. Đông đặc

C. Bay hơi

D. Ngưng tụ

Câu 11: Quá trình nén môi chất theo lý thuyết là:

A. Đẳng áp

B. Đẳng tích

C. Đoạn nhiệt

D. Đẳng nhiệt

Câu 12: Quá trình tiết lưu theo lý thuyết là:

A. Đẳng áp

B. Đẳng tích

C. Đoạn nhiệt

D. Cả 3 câu sai

Câu 13: Nhiệt độ sôi tiêu chuẩn của R22 là?

A. –29,8 o C 

B. –40,8 o C 

C. –33,4 o C

D. –42,5 o C

Câu 15: Chu trình 1 cấp làm việc trong vùng bảo hoà khô theo lý thuyết thì nhiệt độ gas vào máy nén?

A. Thấp hơn nhiệt độ bay hơi ở dàn lạnh

B. Bằng nhiệt độ bay hơi ở dàn lạnh

C. Cao hơn nhiệt độ bay hơi ở dàn lạnh

D. Câu b và c đúng

Câu 16: Chu trình hồi nhiệt quá lạnh gas lỏng?

A. Bằng nước

B. Bằng hơi lạnh ra khỏi dàn bay hơi

C. Quá lạnh tại bình trung gian

D. Đúng hết

Câu 17: Khí không ngưng trong hệ thống lạnh nén hơi sẽ gây?

A. Tăng áp suất ngưng tụ

B. Tăng nhiệt độ cuối tầm nén

C. Giảm tuổi thọ của máy

D. Các câu trên đều đúng

Câu 18: Bình tập trung dầu thường được sử dụng trong?

A. Hệ thống nửa kín

B. Hệ thống kín

C. Hệ thống dùng môi chất NH3

D. Hệ thống dùng môi chất Freon

Câu 19: Đường ống cân bằng áp suất thường đựoc sử dụng trong hệ thống?

A. Ngưng tụ bằng nước

B. Ngưng tụ bằng không khí

C. Chỉ sử dụng cho Freon

D. Chỉ sử dụng cho môi chất NH3.

Câu 20: Khi thực hiện quá trình làm mát có tách ẩm thì?

A. Nhiệt lượng do quá trình nhả ra chỉ có thành phần nhiệt hiện

B. Nhiệt lượng do quá trình nhả ra chỉ có thành phần nhiệt ẩn

C. Nhiệt lượng do quá trình nhả ra bao gồm thành phần nhiệt hiện và nhiệt ẩn

Câu 21: Không khí ẩm chưa bão hoà là:

A. Không khí ẩm mà ta có thể thêm vào nó một lượng hơi nước nào đó

B. Không khí ẫm mà ta không thể thêm vào nó bất kỳ một lượng hơi nước nào

C. Không khí ẩm mà sau khi thêm hơi nước vào thì nó sẽ có một lượng hơi nước tương ứng ngưng tụ trở lại

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 22: Khi không khí ẩm chưa bão hoà thì?

A. Các giá trị nhiệt độ nhiệt khô, nhiệt độ nhiệt kế ướt, nhiệt độ đọng sương đều bằng nhau

B. Giá trị nhiệt độ nhiệt kế khô lớn hơn nhiệt độ nhiệt kế ướt và lớ hơn nhiệt độ đọng sương

C. Nhiệt độ nhiệt kế ướt lớn hơn nhiệt độ nhiệt kế khô

D. Nhiệt độ nhiệt kế ướt bằng nhiệt độ đọng sương

Câu 23: Lượng biến đổi nhiệt hiện của không khí ẩm hầu như chỉ phụ thuộc vào: 

A. Độ chêch lệch nhiệt độ nhiệt kế khô giữa trạng thái đầu và cuối 

B. Độ chêch lệch nhiệt độ nhiệt kế ướt giữa trạng thái đầu và cuối 

C. Độ chêch lệch nhiệt độ đọng sương giữa trạng thái đầu và cuối

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 24: Hít phải hơi gas có nguy hiểm gì?

A. Rụng tóc

B. Tầm nhìn bị hạn chế

C. Bị ngạt thở và độc hại

D. Không có nguy hiểm gì

Câu 25: Nếu xảy ra sự cố xì gas hệ thống lạnh cần phải áp dụng biện pháp gì?

A. Mang mặt nạ phòng độc và sử lý sự cố

B. Mang ủng an toàn

C. Nín thở

D. Thở bằng miệng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên