Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 379 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

49 Lần thi

Câu 1: Vị trí bìngh tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):

A. Trước dàn bay hơi

B. Trước dàn ngưng tụ

C. Sau dàn bay hơi và trước máy nén

D. Sau dàn ngưng tụ

Câu 2: Đồng và hợp kim của nó thích hợp với HTL:

A. Sử dụng môi chất NH3

B. Sử dụng môi chất Freon

C. Thích hợp với các loại môi chất

D. Không thích hợp các loại môi chất

Câu 3: Van tiết lưu tự động được lắp đặt tại:

A. Trước dàn ngưng tụ

B. Sau dàn bay hơi

C. Trước dàn bay hơi

D. Tất cả dều sai

Câu 4: Bình chứa cao áp là thiết bị dùng để:

A. Ngưng tụ môi chất lạnh

B. Bảo vệ sự cố áp lực tăng cao

C. Chứa và điều hòa lượng môi chất tuần hoàn trong hệ thống lạnh

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Nhiệm vụ chính của bình trung gian:

A. Điều hòa lượng môi chất tuần hoàn trong hệ thống lạnh

B. Làm mát hơi nén tầm thấp

C. Chứa gas lỏng tách từ đường hút về

D. Quá lạnh gas lỏng

Câu 6: Trong HTL 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn, môi chất sau khi làm mát:

A. Có trạng thái hơi quá bảo hòa

B. Có trạng thái hơi bảo hòa

C. Có trạng thái hơi quá nhiệt

D. Có trạng thái bảo hòa lỏng

Câu 7: Trong HTL 2 cấp nén, làm mát trung gian 1 phần, môi chất sau khi làm mát:

A. Có trạng thái hơi quá bảo hòa

B. Có trạng thái hơi bảo hòa

C. Có trạng thái hơi quá nhiệt

D. Có trạng thái bảo hòa lỏng

Câu 8: Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong HTL:

A. Bình chứa cao áp

B. Van tiết lưu

C. Bình trung gian

D. Bình chứa thấp áp

Câu 9: Nhiệm vụ chính bình chứa thấp áp:

A. Chứa môi chất từ bình tách lỏng

B. Chứa môi chất từ dàn ngưng

C. Phân phối môi chất cho dàn lạnh

D. Tách lỏng cho hơi về máy nén

Câu 10: Bình gom dầu thường được sử dụng trong:

A. HTL dùng môi chất NH3

B. HTL dùng môi chất Freon

Câu 11: Đường ống cân bằng áp suất nối BCCA với dàn ngưng:

A. Sử dụng cho HTL giải nhiệt bằng không khí

B. Sử dụng cho HTL giải nhiệt bằng nước

C. Chỉ sử dụng cho HTL dùng môi chất NH3

D. Chỉ sử dụng cho HTL dùng môi Freon

Câu 13: Trở lực ống mao:

A. Tỷ lệ nghịch với chiều dài ống

B. Tỷ lệ thuận với chiều dài ống

C. Tỷ lệ thuận với đường kính ống

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Trở lực ống mao càng lớn khi:

A. Đường kính ống càng lớn

B. Đường kính ống càng nhỏ

C. Chiều dài ống càng ngắn

D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Block tủ lạnh vẫn chạy, nhưng tủ mất lạnh, do:

A. Nghẹt ống mao

B. Thiếu gas

C. Thừa gas

D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Dàn lạnh tủ lạnh ít tuyết bám, do:

A. Tắc ẩm

B. Thermostat không đóng

C. Đủ gas

D. Tất cả đều sai

Câu 17: Máy lạnh dùng R22, sạc nhầm gas R12 có hiện tượng:

A. Lạnh sâu hơn

B. Ampe tăng cao

C. Lạnh kém

D. Không có hiện tượng gì

Câu 18: Công dụng bầu về ở block Galê:

A. Chứa môi chất trước khi về máy nén

B. Chứa dầu trước khi về máy nén

C. Để tiêu âm & tách lỏng hơi về máy nén

D. Tất cả đều sai

Câu 19: Ống mao trong HTL có trị số trở lực càng lớn khi: 

A. Nhiệt độ bay hơi càng cao

B. Nhiệt độ ngưng tụ càng thấp

C. Nhiệt độ bay hơi càng thấp

D. Không câu nào đúng

Câu 20: Các dấu hiệu sau cho thấy tủ lạnh thiếu gas:

A. Trị số ampe tăng, đường hút quá lạnh, nhiệt dộ block giảm

B. Trị số ampe tăng, đường hút ít lạnh, nhiệt dộ block tăng

C. Trị số ampe giảm, đường hút ít lạnh, nhiệt dộ block tăng

D. Trị số ampe giảm, đường hút quá lạnh, nhiệt dộ block giảm

Câu 21: Khí không ngưng trong HTL sẽ gây:

A. Tăng áp suất ngưng tụ

B. Tăng nhiệt độ cuối tầm nén

C. Giảm tuổi thọ của máy

D. Đúng hết

Câu 22: Van tiết lưu tự động sẽ điều chỉnh:

A. Áp suất bay hơi ổn định

B. Nhiệt độ bay hơi ổn định

C. Độ quá nhiệt ổn định sau dàn bay hơi

D. Ý kiến khác

Câu 24: Hệ số cấp của máy nén là hệ số biểu thị?

A. Tổn thất thể tích hút của máy nén

B. Tổn thất áp suất của máy nén

C. Tổn thất nhiệt độ của môi chất

D. Tổn thất năng lượng của máy nén

Câu 25: Phin lọc đường hơi lắp ở ( theo chiều chuyển động của môi chất):

A. Trên đường hút, truớc máy nén

B. Trên đường nối giữa thiết bi ngưng tụ và bay hơi

C. Trên đường vào bình tách lỏng

D. Trên đường vào bình chúa cao áp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 49 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên