Câu hỏi: Hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ pk = 15bar, p0 = 0.2 MPa. Vậy đây là hệ thống sử dụng chu trình:
A. 1 cấp
B. 2 cấp
C. 3 cấp
D. 4 cấp
Câu 1: Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thú tự lắp đặt của các thiết bị như sau:
A. Phin lọc,van tiết lưu, van điện từ
B. Phin lọc, van điện từ, van tiết lưu
C. Van tiết lưu, phin lọc, van điện từ
D. Van điện từ, van tiết lưu, phin lọc
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí:
A. Tập trung bên trên hệ thống
B. Tập trung ở nơi nóng nhất
C. Tập trung về nơi mát nhất
D. Biến mất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nhiệm vụ của dầu môi trơn:
A. Làm mát, bôi trơn các chi tiết ma sát và đệm kín đầu trục
B. Chỉ bôi trơn các chi tiết chuyển động
C. Chỉ làm mát các bề mặt ma sát
D. Đệm kín cho cụm bịt kín cổ trục
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một hệ thống lạnh 2 cấp nén có pk = 18bar, p0 = 2bar. Vậy áp suất trung gian ptg có giá trị:
A. 36bar
B. 4bar
C. 6bar
D. 7.5bar
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chất tải lạnh là nước muối NaCl có nhiệt độ hoá rắn thấp nhất là –21,2oC ?
A. Ở nồng độ 23,1%
B. Ở nồng độ 21,3%
C. Ở nồng độ 32,1%
D. Ở nồng độ 12,3%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn là:
A. Ngăn không cho dầu ở máy nén hạ áp đi vào dàn lạnh
B. Tăng năng suất lạnh riêng
C. Tăng công nén riêng
D. Tăng quá trình trao đổi nhiệt
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 4
- 28 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án
- 560
- 59
- 25
-
51 người đang thi
- 687
- 31
- 25
-
25 người đang thi
- 523
- 27
- 25
-
24 người đang thi
- 385
- 20
- 25
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận