Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 488 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

18 Lần thi

Câu 1: Các loại hóa chất gây bệnh nghề nghiệp thường là: 

A. Chì và hợp chất của chì

B. Thủy ngân và hợp chất của thủy ngân

C. Benzen

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Chọn câu sai: Khi doanh nghiệp sử dụng hóa chất thì phải cam kết các vấn đề nào sau đây:

A. Quy trình an toàn cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển, sử dụng và loại bỏ những hóa chất độc hại

B. Người lao động nhận được đầy đủ thông tin về hóa chất nguy hiểm khi tiếp xúc và được đào tạo huấn luyện những biện pháp thích hợp an toàn và cần thiết

C. Quy trình xử lý rò rỉ hoặc tràn đổ hóa chất tại nơi làm việc

D. Trước khi sử dụng một hóa chất mới thì các thông tin về hóa chất này (đặc biệt về tính nguy hiểm, giá trị kinh tế và khả năng thay thế nó)

Câu 4: Chọn câu sai: Lợi ích chính của công tác kiểm toán giảm thiểu chất thải là:

A. Giảm tổn hại tiềm ẩn do sản xuất gây ra cho môi trường

B. Giảm trách nhiệm pháp lý trong tương lai

C. Giảm lợi nhuận

D. Bảo vệ sức khỏe của cộng đồng dân cư và người lao động, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường

Câu 5: Các phương pháp xử lý chất thải thông dụng thường dùng phương pháp nào sau đây:

A. Phương pháp hấp thụ bằng than hoạt tính

B. Phương pháp thổi khí

C. Phương pháp xử lý sinh học

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Các phương pháp xử lý hơi, khí độc hại trong khí thải công nghiệp thường dùng phương pháp nào sau đây:

A. Hấp thụ (nhờ chất lỏng), hấp phụ (nhờ chất rắn xốp)

B. Sinh hóa vi sinh và pha loãng

C. Thiêu hủy nhờ nhiệt, ngưng tụ

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Nguyên tắc chung của việc kiểm soát quy trình làm việc với hóa chất thường là các vấn đề nào sau đây:

A. Người sử dụng lao động cung cấp đầy đủ thông tin, chỉ dẫn, đào tạo, huấn luyện và phương tiện bảo hộ lao động phù hợp với công việc cho người lao động

B. Xây dựng và thực hiện quy trình an toàn trong thiết kế, lắp đặt, chạy thử, sản xuất, sử dụng, bảo dưỡng trang thiết bị làm việc với hóa chất độc hại cũng như trong việc vận chuyển và hủy bỏ chúng

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 8: Chọn câu sai: Người sử dụng lao động cung cấp đầy đủ thông tin gì cho người lao động làm việc với hóa chất:

A. Cần chỉ dẫn, đào tạo, huấn luyện

B. Cung cấp phương tiện bảo hộ lao động phù hợp với công việc cho người lao động

C. Thực hiện quy trình an toàn trong thiết kế, lắp đặt, chạy thử

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Việc xử lý các chất thải xuất phát từ việc nào được coi là đầu tiên:

A. Lấy mẫu phân tích

B. Hiểu nguồn gốc và ảnh hưởng của nó tới môi trường

C. Xác định lượng chất thải và lựa chọn biện pháp xử lý thích hợp bảo đảm yêu cầu vệ sinh công nghiệp theo định chế Quốc tế và Việt Nam về bảo vệ môi trường

D. Kinh phí đầu tư cho phép

Câu 10: Theo định nghĩa cổ điển nhất thì quá trình cháy là phản ứng hóa học kèm theo hiện tượng:

A. Tỏa rất nhiều nhiệt lượng nên luôn kèm theo sự phát sáng

B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 11: Than cháy trong không khí thì than là:

A. Chất oxy hóa

B. Chất khử

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 12: Tốc độ lan truyền ngọn lửa trong quá trình cháy được xem là bình thường:

A. 15 ÷ 35 m/giây

B. U > 35m/giây

C. U > 55m/giây

D. U < 15m/giây

Câu 13: Nguyên nhân gây ra cháy nổ trực tiếp do hiện tượng tĩnh điện là:

A. Do sự ma sát giữa các vật thể.

B. Do chập mạch điện.

C. Do sét đánh.

D. Cả a và b sai.

Câu 14: Nguyên lý chống cháy, nổ thường là các nội dung nào sau đây:

A. Hạ thấp tốc độ cháy của vật liệu đang cháy tới mức tối thiểu.

B. Phân tán nhanh nhiệt lượng của đám cháy.

C. Cả a và b đúng.

D. Cả a và b sai.

Câu 15: Thực tế có thể sử dụng các giải pháp phòng chống cháy nổ nào sau đây:

A. Hạn chế khối lượng của chất cháy (hoặc chất ôxy hóa)

B. Ngăn cách sự tiếp xúc của chất cháy và chất ôxy hóa

C. Các thiết bị khi khởi động có thể sinh tia lửa điện phải được đặt trong một khu vực riêng cách ly với khu vực sản xuất

D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Thực tế phòng chống cháy nổ các thiết bị có khả năng sinh tĩnh điện phải được:

A. Che chắn tốt

B. Nối đất

C. Cả a và b đúng

D.  Cả a và b sai

Câu 18: Bọt hóa học thường được sử dụng để chữa cháy:

A. Xăng dầu hay các chất lỏng khác 

B. Nhiên liệu rắn

C. Chữa cháy kim loại, chất rắn và chất lỏng

D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 20: Các phương tiện, trang bị chữa cháy tại chỗ thường là loại nào sau đây:

A. Bình bọt, bình CO2, bình bột

B. Cát, xẻng, thùng, sô đựng nước, câu liêm...

C. Bơm, bơm tay... 

D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Xe chữa cháy chuyên dụng được trang bị cho đơn vị nào sau đây:

A. Các đội chữa cháy chuyên nghiệp của thành phố hoặc quận (thị xã)

B. Các đội chữa cháy chuyên nghiệp của phường (xã)

C. Các đội chữa cháy chuyên nghiệp của bộ công an

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Để chọn lựa loại bình chữa cháy bằng khí CO2 cho phù hợp, trên các bình ghi các chữ cái A là chữa cháy gì:

A. Chữa chất cháy rắn

B. Chữa chất lỏng cháy

C. Chữa chất khí cháy

D. Chữa cháy điện

Câu 23: Tất cả các loại bình chữa cháy đã mô tả cần được bảo quản ở nơi nào sau đây: 

A. Ở nơi mát, dễ thấy và dễ lấy

B. Để tránh xa nơi có axit và kiềm ăn mòn van và vỏ bình

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 24: Để đảm bảo an tòan khi hàn hồ quang tay ta cần chú ý các kỹ thuật an toàn nào sau đây:

A. Kỹ thuật an toàn nhằm tránh những ánh sáng do hồ quang phát ra và những kim loại nóng chảy bắn ra

B. Kỹ thuật an toàn nhằm tránh bị điện giật

C. Kỹ thuật an toàn phòng nổ, phòng trúng độc

D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 25: Để tránh những tia sáng hồ quang ảnh hưởng tới sức khỏe của những người làm việc xung quanh chúng ta cần phải làm gì?

A. Lúc làm việc cần phải trang bị đầy đủ dụng cụ lao động

B. Xung quanh nơi làm việc không được để những chất dễ cháy hoặc dễ nổ

C. Trước khi mồi hồ quang phải quan sát bên cạnh, xung quanh nơi làm việc tốt nhất là nên để những tấm che chắn

D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Để phòng chống cháy nổ khi hàn ta cần phải chú ý các biện pháp nào sau đây: 

A. Thực hiện tốt các biện pháp an toàn điện

B. Khi làm việc trên cao phải để những tấm sắt lót ở dưới vật hàn, tránh cho kim loại nhỏ giọt xuống. Không được để những chất dễ cháy hoặc dễ nổ trong khu vực hàn

C. Xung quanh nơi làm việc tốt nhất là nên để những tấm che chắn khi hàn

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Để đảm bảo an toàn cho người thợ hàn chúng ta cần phải làm gì:

A. Lúc làm việc cần phải trang bị đầy đủ dụng cụ lao động

B. Xung quanh nơi làm việc tốt nhất là nên để những tấm che chắn

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 28: Khi công nhân hàn đang làm việc phải hết sức tránh bị điện giật. Do đó, trong quá trình thao tác phải có những biện pháp sau đây:

A. Vỏ ngoài của máy hàn và cầu dao phải tiếp đất tốt

B. Tất cả những dây dẫn dùng để hàn phải được cách điện tốt

C. Tay cầm của kìm hàn, găng tay, quần áo làm việc và giầy phải khô ráo

D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Khi làm việc ở trong ống tròn và những vật đựng bằng kim loại chúng ta phải làm gì để an toàn:

A. Đi giầy cao su hoặc dùng tấm gỗ khô để lát dưới chân

B. Phải đệm những tấm cách điện ở dưới chân và những vị trí mà thân thể dễ tiếp xúc với vật hàn

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 30: Khi hàn những kim loại màu người thợ hàn phải chú ý biện pháp an toàn nào sau đây:

A. Chỗ làm công việc hàn phải được thông gió tốt

B. Phải cọ rửa sạch và để khô, sau đó mới hàn

C. Phải đeo kính trắng để đề phòng xỉ hàn bắn vào mắt gây tai nạn

D. Tất cả đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên