Câu hỏi: Các phương pháp xử lý hơi, khí độc hại trong khí thải công nghiệp thường dùng phương pháp nào sau đây:

190 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Hấp thụ (nhờ chất lỏng), hấp phụ (nhờ chất rắn xốp)

B. Sinh hóa vi sinh và pha loãng

C. Thiêu hủy nhờ nhiệt, ngưng tụ

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các phương pháp xử lý chất thải thông dụng thường dùng phương pháp nào sau đây:

A. Phương pháp hấp thụ bằng than hoạt tính

B. Phương pháp thổi khí

C. Phương pháp xử lý sinh học

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thực tế phòng chống cháy nổ các thiết bị có khả năng sinh tĩnh điện phải được:

A. Che chắn tốt

B. Nối đất

C. Cả a và b đúng

D.  Cả a và b sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai: Lợi ích chính của công tác kiểm toán giảm thiểu chất thải là:

A. Giảm tổn hại tiềm ẩn do sản xuất gây ra cho môi trường

B. Giảm trách nhiệm pháp lý trong tương lai

C. Giảm lợi nhuận

D. Bảo vệ sức khỏe của cộng đồng dân cư và người lao động, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo định nghĩa cổ điển nhất thì quá trình cháy là phản ứng hóa học kèm theo hiện tượng:

A. Tỏa rất nhiều nhiệt lượng nên luôn kèm theo sự phát sáng

B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Nguyên lý chống cháy, nổ thường là các nội dung nào sau đây:

A. Hạ thấp tốc độ cháy của vật liệu đang cháy tới mức tối thiểu.

B. Phân tán nhanh nhiệt lượng của đám cháy.

C. Cả a và b đúng.

D. Cả a và b sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xe chữa cháy chuyên dụng được trang bị cho đơn vị nào sau đây:

A. Các đội chữa cháy chuyên nghiệp của thành phố hoặc quận (thị xã)

B. Các đội chữa cháy chuyên nghiệp của phường (xã)

C. Các đội chữa cháy chuyên nghiệp của bộ công an

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 1
Thông tin thêm
  • 21 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên