Câu hỏi: Việc xử lý các chất thải xuất phát từ việc nào được coi là đầu tiên:
A. Lấy mẫu phân tích
B. Hiểu nguồn gốc và ảnh hưởng của nó tới môi trường
C. Xác định lượng chất thải và lựa chọn biện pháp xử lý thích hợp bảo đảm yêu cầu vệ sinh công nghiệp theo định chế Quốc tế và Việt Nam về bảo vệ môi trường
D. Kinh phí đầu tư cho phép
Câu 1: Theo định nghĩa cổ điển nhất thì quá trình cháy là phản ứng hóa học kèm theo hiện tượng:
A. Tỏa rất nhiều nhiệt lượng nên luôn kèm theo sự phát sáng
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Để chữa cháy kim loại, các chất rắn và chất lỏng ta dùng loại chất chữa cháy nào sau đây:
A. Nước
B. Các hợp chất halogen
C. Bột chữa cháy
D. Bọt chữa cháy
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Các loại hóa chất gây bệnh nghề nghiệp thường là:
A. Chì và hợp chất của chì
B. Thủy ngân và hợp chất của thủy ngân
C. Benzen
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Để phòng chống cháy nổ khi hàn ta cần phải chú ý các biện pháp nào sau đây:
A. Thực hiện tốt các biện pháp an toàn điện
B. Khi làm việc trên cao phải để những tấm sắt lót ở dưới vật hàn, tránh cho kim loại nhỏ giọt xuống. Không được để những chất dễ cháy hoặc dễ nổ trong khu vực hàn
C. Xung quanh nơi làm việc tốt nhất là nên để những tấm che chắn khi hàn
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Để đảm bảo an toàn cho người thợ hàn chúng ta cần phải làm gì:
A. Lúc làm việc cần phải trang bị đầy đủ dụng cụ lao động
B. Xung quanh nơi làm việc tốt nhất là nên để những tấm che chắn
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tất cả các loại bình chữa cháy đã mô tả cần được bảo quản ở nơi nào sau đây:
A. Ở nơi mát, dễ thấy và dễ lấy
B. Để tránh xa nơi có axit và kiềm ăn mòn van và vỏ bình
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 1
- 21 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án
- 611
- 4
- 30
-
54 người đang thi
- 376
- 4
- 30
-
85 người đang thi
- 698
- 4
- 30
-
37 người đang thi
- 505
- 6
- 30
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận